Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/360

Trang này cần phải được hiệu đính.
355
THÁCH

Thác. n. (Thế)
 ― sự. Thế sự, chuyện đời, việc đời.
 ― vi. Tiếng kẻ cầm cày khiển trâu đi bên tả hay là bên hữu.
 Nói ― vi. Nói tới nói lui, nói xa gần, nói ra nhiều thế.


Thàn. Hơn, tốt hơn, đành thế gì hơn.
 Chẵng ―. Chẳng hơn, chẳng đành.
 ― nhịn đói nằm co, chẳng ― ăn no đi mần. (Coi chữ nằm).
 Thật ―. Chân chất.(Coi chữ thật).


Thảc. nVã, buông ra, phóng ra, cho ra, trải ra.
 Cẩu ―. Lếu láo, chừng đỗi, không ý chỉ.
 Nói cẩu ―. Nói thống thừa, không ý chỉ.
 Làm cẩu ―. Làm lấy rồi, làm cho liễu sự, không ý chỉ.
 |  戰  |  走  ― chiến ― tẩu. Và đánh và chạy. Làm thả chiến thả tẩu, thì là làm bươn đi cho rồi.
 Thong ―. Thung dung, không có công chuyện mần.
 ― ra. Cho ra, không cần nhốt nữa.
 ― tù. Cho tù ra, tha tù.
 ― khống
 ― luống
 ― phóng

Thả buông khơi, không chăn sóc, không ai coi giữ.
 ― trôi. Để trôi theo nước, bỏ qua.
 ― trôi ― nổi. Để trôi nổi mặc ý, không chủ ý.
 Nói ― trôi. Nói bỏ qua, nói cho qua tang lễ.
 ― diều. Cuộc chơi diều giấy, cho nó bay trên không.
 ― gà, vịt, heo, chó. Để gà, vịt, chó, heo luông tuồng.
 ― gà (đá độ). Buông gà ra, cho nó đá nhau.
 ― câu. Buông câu, câu.
 ― neo. Bỏ neo, hạ neo.
 ― dổng
 ― truồng

Ở trần truồng.
 ― buồm. Xổ buồm, trương buồm.
 ― cày. Thôi cày, chừng đứng buổi.
 Cày ―. Cày buông khơi, cày không cầu kỉ.
 ― cá
 ― chim

Phóng sanh làm phước. Thả cá cũng có nghĩa là đánh chọi.
 Viết ―. Biết cho có chự không luận hay dở; không kém ngòi viết.
 ― ván rầm. Lót ván rầm.
 ― chông, gai. Rãi chông gai không cho người ta đi tới.
 ― lên ― xuống. Đi rểu lên rểu xuống.


𣨰 Thácn. Chết.
 Sống ―. Sống chết.
 Sống gởi nạc ― gởi xương. Tiếng trao thân gởi mình, (coi chữ sống).
 ― an. Chết tốt.
 -oan. Chết oan uổng.


Thácc. Gá, dỡ lên, mở ra, từ nan.
 ― khai. Mở ra, vẹt ra.
 ― rèm. Vén rèm, cuốn rèm.
 ― từ. Mượn lời, kiêm đều nói đỡ.
 Thôi ―. Từ nan, không chịu.


Thácc. Gởi gấm, cậy nhờ.
 Kí ―
 Phú ―
 Hủy ―
 Chúc ―

id.


ThácC. Cái ruột ngựa, cái bao không đáy.
囊  Nang-. Đầy túi, bao bị.
 Nước ―. Nước đổ, nước đá bàn.


Thácc. Mõ.
 Kích ―. Đánh mõ.


Thắcn.
 Bản ―. Bản lùa, cái khoan vặn.
 Ba ―. Tên cữa biển thuộc hạt Ba-xuyên nay là hạt Sóc-trăng.
 ― thỏm. Bộ thèm muốn.


Tháchn. Trêu chọc, nói khích, nói xúc gan, đố kẻ khác; gác lên, thừa ra.