Trang này cần phải được hiệu đính.
353
TÉT
― trầu. Bài trầu, bệt vôi vào lá trầu mà gói nó lại.
― trâu cuốn sổ. Têm vắn là trầu, làm như cuốn sổ.
― trầu miếng ngói. Têm gói là trầu làm ra vuông vuông.
Trầu ― thuốc vân. Đãi khách bỉ bàn; hầu hạ tiêm tất.
― đồng. Ten ở trong đồ đồng sinh ra.
― xanh. id.
― sét. Nồi ten nổi rét; rét thì rét sắt.
Hỏi ―. Tanh mùi đồng thau.
Xé ―. Xé tét, xé nát, (áo quần).
― ben (tét bét). Rã rời, rách nát.
Tòn ―. Treo lòng thòng, đưa qua đưa lại.
Treo tòn-. Treo hỏng hẻo; treo lòng thòng, lắc lẻo.
Đi len ―. Bộ đi xăng xái một mình, bộ đi bơ vơ, quần áo sơ sài.
-gọi. Tên kêu là.
― hiệu. id.Tên gì, hiệu gì.
― tuổi. Tên gọi, tuổi tác.
― họ. Tên gì, họ gì.
― thánh. Tên gọi khi chịu phép rửa tội, tên thánh người đỡ đầu.
― tục, tộc. Tên riêng, tên mẹ đẻ.
Ký ―. Ghi tên, biên tên vào.
Đứng ―. id.
Biên ―. id.
Mạo ―. Giả tên, làm tên giả.
Tròng ―. Lấy tên kẻ khác mà giả là tên mình.
Đặt ―. Đặt cho tên gì.
Coi mặt đặt ―. (Coi chữ đặt).
Đem ―. Biên tên ai vào giấy gì.
Xưng ―. Xưng ra cho người ta biết tên mình là ai.
Thiệt ―. Chính tên, vốn tên kêu như vậy.
Chính ―. id.
Kêu ―. Cứ tên mà kêu.
Kêu từ ―. Kêu từ người.
Hỏi ―. Hỏi cho biết là tên gì.
Có ― thì có cữ, có chữ thì có đọc. trong sự húy tên cữ tên, không lẽ buộc nhau, (nói về hàng bây vai).
― lính. Một người lính.(Tên đây là tiếng kêu kể).
― dân. Một người dân.
Cung ―. Cái cung cùng đồ dùng mà bắn; đồ binh khí.
― ná. Đồ dùng mà bắn ná.
― mẹ. Tên có bịt sắt ở đầu mũi.
Vày ―. Lông kết hoặc xếp, cặp lại đầu gốc cái tên.
Sổ ―. Chính là cái mũi tên.
Đột pháo xông ―. Liều mình vào chỗ tên đạn.
Làn ― mũi đạn. Đàng tên đạn đi tới; chỗ hiểm nghèo.
― lại. id.
― riết. id.
Trâu ― heo nở. Thịt trâu luộc rồi thì tóp lại, thịt heo có luộc, lại nở lớn ra, thịt voi lại càng nở lắm.
Tong ―. Bộ ốm quá.
Ốm tong ốm ―. id.
Có ý ―. id.
Lẹo ―. Vương vấn, mắc lấy, không xuôi.
― ―. id.
Làm lẹo ―. Làm cho rối rắm, làm vương vấn.
Con ―. id.
― bạc, chẫu, muỗi, rong. Môn loại con tép lấy theo hình sắc nó mà đặt tên.
Gan ―. Nhát nhúa, không có gan.
― tỏi. Một múi tỏi.
― lặn ― lội. Bộ loi choi; nhỏ mọn quá.
-ra. Tước ra, tách ra.
|