Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/356

Trang này cần phải được hiệu đính.
351
TẾ

 ― chơn
 ― tay

Tay chơn tê mê có đá động cũng không hay.
 ― thấp. Chứng bệnh hay đổ mồ hôi chơn, hoặc làm ra ghẻ khoét dưới bàn chơn, khó trị.
 Nổi hoa ―. Hai bên mặt nổi đúm đỏ mà lớn, ấy lá dâu phong, lao.
 Dảy ―. Dấy động; cá dẩy tê tê thì là cá còn dảy mạnh.


c. Con tây.
 ― giác. Sừng tây.
 Hãi kê ―. Thứ sừng tây hay làm cho gà sợ, người ta lấy làm quí.
 Linh ―. Sừng tây có nhiều hiệu nghiệm, như có kẻ nói rằng có nó thì nhà khỏi hỏa hoạn v.v.gọi là ngọc nải ngoc kị lửa.


n. Kia, ấy.
 Nơi ―. Nơi kia.
 Người ―. Người kia.
 Chú ―. Chú kia.
 Con ―. Con kia.
 Thằng ―. Thằng kia.


Tệc. hư, mòn, bại hoại, thiệt hại; cực khổ, khó chịu.
 ― lậu. Cực khổ, bất nhơn, bạc ác.
 ― đậu. id.
 ― quá! Tức tối, cực khổ quá; hư quá, (tiếng than). .
 Quá ―. Không còn ra sự gì, hư quá, vô dụng.
 Bê ―. id.
 Ác ―. Khuôn khổ, bạc ác.
 Đối ―. Hư hôi, bại hoại.
 Sinh ―. Sinh đều thiệt hại, làm quá thể.
 Tinh ―. Đều hư hại, chuyện rối rắm.
 Làm chi tệ bây! Làm chi cực khổ thế ấy. .
 Hư ―. Hư mất, không còn dùng đặng.
 Hủ ―. Hư mục.
 ― liệt. Rách rã, bể nát.
 Khai ―. Khai về sự hư tệ mà xin cho khỏi chịu thuế nữa, (ghe thuyền).


Tệc. Giẻ.
 ― thẻ, bạch. Giẻ hàng, giẻ lụa.
 Nạp ―. Lễ nạp tài trong lúc đi cưới.
 Tiền-. Tiền xưa, dùng giẻ lụa mà thế, cũng như giấy bạc bây giờ.


Tếc. Dùng lễ vật mà dâng cúng.
 |  祀  ― tự
 ― lễ
 ― dâng

id.
 ― thần. Cúng tế vi thần nào.
 Lễ ―. Lễ cúng tế.
 Cúng-
 Đơm-
 Dâng-
 Hiến-

Dùng lễ vật mà cúng tế.
 Một độ-. Một lần cúng tế.
 Văn ―. Bài văn kể công nghiệp, kể đức lành người mình tế.
 ― một heo. Dùng một con heo làm lễ tế.
 ― sông. (Coi chữ sông).
犒  |   Khao ―. Cúng tế.
 ― quan. Kẻ chủ việc đứng ra mà tế.
 Chánh ―. id.
 Phó ―. Kẻ làm thứ hai trong việc tế lễ.
 Bồi ―. Kẻ phụ việc tế.
 Thầy chính ―. Thầy cả dàng đạo Thiên-chúa.
 ― Trời. Lễ tế vì Thượng đế.
 ― vật. Vật dùng mà tế lễ.
 |  儀  -nghi. Đồ trần thiết, đồ dọn ra để mà làm việc cúng tế.
致  |   Trí ―. Làm lễ tế.
 ― cờ. Làm lễ xuất trận, để chữ trên lá cờ.
糾 察  |  物  Củ sát ― vật. Xem xét vật dùng mà tế (như trâu, heo), phải cho xứng đáng sạch sẽ.


Tếc. Nhỏ mọn, kĩ lưỡng.
 ― toái. Nhỏ mọn không đáng sự gì (về việc).
 ― vi. id.
仔  |   Tử ―. Chín chắn, kỉ lưỡng.
 Người tử ―. Người tốt, (nói trổng).
 Ngựa ―. Ngựa chạy mau mà đều bốn chưn.
 ― riết. Chạy riết.
 |  君  ― quân. Vợ, tiếng xưng vợ nhà.
 |  辛  ― tân. Loài cỏ thơm, vị thuốc trị chứng nhức đầu, cảm mạo.