Trang này cần phải được hiệu đính.
350
TÊ
― tét. Rách rá.
Lá ―. Lá rách rã từ miếng, (lá chuối).
Chạy ―. Chạy ngay.
Chạy ― chạy tét. Chạy dài, không dám ngó lại.
Đi ―. Đi nhủi tôm cá.
Ghe-. Ghe dùng mà nhủi tôm cá.
Đi ― rẹt. Đi múa bộ, đi xênh xang, đi khoe khoét, trạnh vác.
Đi ― ―. Đi ne ne, đi một thể.
Đi tâm ―. id.
― ― vật. Thứ chim đồng giống con quốc, lấy tiếng nó kêu mà đặt tên cho nó.
Banh tành bè ―. Banh ra, bổ vây vá, bổ lang.
― ngã. id.
― xuống. id.
― ngửa. Té ngửa mặt lên; tình cờ mắc phải sự gì.
― nghiêng. Té cân bên hông.
― ngửa ― nghiêng. Mắc phải hoạn nạn, khốn khó.
― sắp. Té úp mặt xuống.
― chổng chồng mông. Té đầu xuống đất, đít trở lên trời.
― chổng gọng. Té lộn giò lên trời.
― lên ― xuống. Té ngã hoài.
― sông. Rớt xuống sông, dưới sông.
― cầu. Rớt xuống dưới cầu.
― ngựa. Ở trên ngựa mà rớt xuống.
― xe. Ở trên xe mà rớt xuống.
― cây. Leo cây sẩy tay mà té xuống.
― ra. Hóa ra, xảy ra.
― mồi. Ra mồi, tìm được mồi.
Làm ―. Làm cho phải té ngã; làm ra, làm lợi.
Buôn bán không ― ra một đồng. Buôn bán thất lợi.
― tiền ― bạc. Ra tiền ra bạc, có lợi.
― lời ― lỗ. Thấy lời, thấy lỗ.
Chẳng ― cơm, cũng ― cháo. Cũng phải có lời ít nhiều.
― re. lả chảy.
Nhờ ông bà cho ― cứt ― đái. Tiếng kể để tâm cầu khẩn cho tâm chảy, nghĩa là sinh sản ra, mà làm lợi cho nhiều.
― nhướng. id.
― bài. id.
Ván ―. Ván vá thêm, bổ thêm.
― ve. Xẩn bần, chóc mòng muốn sự gì.
― về kiếm ăn. Xẩn bẩn kiếm ăn.
Xa tì ―. Xa lắm.
Ở trong tì ―. Ở trong xa.
Nếp ―. Nép dẻo, tẻ ít dẻo, (nói chung).
Cơm ― (ngày hai). Cơm thường, ngày hai bữa, khỏi đói.
― bài. Buồn bực.
― vắng. Vắng vẻ, quạnh hiu.
― phân. Gạn, long, rẽ phân.
― ra. Phản ra, gạn ra.
Đi ―. Đi lẻ bọn, đi một mình.
― bột. Gạn bột.
Bột ―. Bột gạo, (đối với bột nếp).
Bắp ―. Bắp đỏ hột, (đối với bắp trắng).
Tém ―. Gọn ghẽ, vén khéo, tiêm tất.
Ngồi tém ―. Ngồi có ý tứ, không để quần áo hở hang.
― sảng. id.
― cứng. Tê mê quá.
|