Trang này cần phải được hiệu đính.
346
TẠT
Cây ―. Cây tầm thường, không phài cày sức.
Ăn ―. Ăn dơ; ăn đủ thứ; ăn uống không sạch sẽ.
Ăn nói ― nạp. Ăn nói không phép, ăn nói hồ đồ.
Cà ―. Cà lặt vặt, nhiều thứ lộn lạo.
| 揉 ― nhụ. Lộn lạo, trộn chung, nhồi trộn.
Hàn ―. Chạ lác, bất tinh, không xứng đáng.
叢 Tòng ―. Rậm rạp.
― phạm. Những tội phạm luật, phạm phép tầm thường, không phải giết người, trộm cướp.
Tòa ― tụng. Tòa xử về các việc phạm phép, tỏa khẩu phân khẩu xử.
Xốc ―. id.
― bằm bặp, phặp phặp. Táp mạnh, ăn bằm.
Chó ―. Chó há miệng lớn mà ăn, mà cắn.
Chó ― hụt. Chó cắn hụt.
Bận quần chó ― không tới. Bận quần ngắn quá.
Lửa ―. Ngọn lửa chụp lấy.
Gió ― mưa sa. Cơn mưa gió không chừng.
― vào. Dạt vào, (ghe thuyền).
Trôi ―. Trôi đùa vào chỗ nào.
Gió ―. Gió đánh vào chỗ nào.
Lấy vật mà ―. Lấy vật mà ngăn rắp.
― gai. Lấy gai gốc mà rắp chỗ nào.
― cữa ngõ. Rắp cữa ngõ.
― nghề. Học cho quen thuộc nghề gì.
― bay. Năng đập cánh làm cho biết bay (chim).
― cho quen. Luyện cho quen.
― binh. Dạy quanh lính cho quen việc binh.
― trận. Lập trận đồ, dạy quan binh cho biết việc đánh giặc.
Lính ―. Lính học tập việc bắn súng, việc ra trận, (tiếng mới).
少 成 若 天 性 | 貫 如 自 然 Thiểu thành nhược thiên tánh, ― quán như tự nhiên. Nhỏ mà thành thục thì là tánh trời cho; còn học tập mà biết thì cũng là sự tự nhiên; không học mà biết, học rồi mới biết, nghĩa là có học phải có biết đồng như nhau.
Học ―. Lo cho biết cùng tập tành cho quen.
Đồng ― trận. Đồng lớn ở phía trên trường đua ngựa, chính là chỗ tập binh đánh giặc.
― viết. Luyện cái tay cầm viết, học viết.
― đọc. Đọc đi đọc lại cho quen, học đọc.
| 俗 移 人 ― tục di nhơn. Thói quen làm cho con người dời đổi; ở xóm học hành, thì quen việc học hành v.v.
Tụ ―. Nhóm họp.
Đòi lính tất ―. Đòi hết cả quân lính.
― lập. Toa rập, nhóm nhau mà làm đều ngụy tặc, như trộm cướp, làm loạn v.v.
― giấy. Xắp giấy.
― vở. Xắp vở.
― thơ, tuồng. Xắp thơ, xắp tuồng.
― chủ. Nhóm lời giảng nghĩa.
Thi ―. Xắp thơ.
| 腋 成 裘 ― dịch thành cầu. Góp da nách con chồn mà làm nên áo cáo: nhiều tay vồ nên bột.
| 蔭 ― ấm. (Coi chữ ấm) Nhờ công nghiệm ông cha mà nối làm quan.
盜 | Đạo ―. Ăn cắp, bắt chước theo, (sách vở kẻ khác).
| 攻 ― công. Úp đánh, đánh lấy thình lình, (giặc).
― rào. id.
― dộng vào. id.
Gió ―. Gió thổi đùa.
|