Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/349

Trang này cần phải được hiệu đính.
344
TÁO

Tánhc. Họ.
 ― danh. Họ tên.


Tànhn. Tiếng trợ từ.
 Tan ―. Tan hoang.
 Tập ―. Tập rèn.
 Tạo ―. Tạo lập, dựng nên.


Taon. Min, tiếng kể lớn xưng mình trong lúc nói với tôi tớ, hoặc nói với kẻ nhỏ.
 ― dạy
 ― bảo

Min dạy, min bảo.
 Mầy ―. Tiếng xưng hô căng ngang, không phân biệt lớn nhỏ; tiếng kề bằng vai hoặc thân thiết kêu nhau.
 ― mi. id.
 ― chớ ai. Chính mình ta, chẳng có người nào khác.


Taoc. Gãi.
 ― động. Làm rối, phá rối, quấy rối.
 ― loạn. id.
 |  擾  ― nhiễu. id.
 Thì ― loạn. Thì rối loạn.


𦃐 Taon. Mối, sợi.
 ― dây. Mối dây, sợi dây
 Dây ba ―. Dây đánh nhập cả ba sợi.
 Gióng bồn ― hoặc xâu ―. (Coi chữ gióng).


Taoc. Ưu sáu.
 |  人  ― nhơn. Kẻ làm thi phú văn chương.
 |  鼠  ― thử. Loại chồn.
焦  |   Tiêu ―. Buồn thảm.
 Ly ―. Bài thán của ông Khuất-nguyên.


Taoc. Khét.
 Tanh ―. Tanh hôi, (coi chữ tanh).


Taoc. Gặp.
 |  逢  ― phùng. Gặp gỡ; ngàn năm mấy hội tao phùng.Ngàn năm mấy khi gặp gở.


Tạoc. Dựng, lập, làm ra, sắm ra, chế ra voi.
 ― lập. Dựng nên, làm ra; sự nghiệp của ông bà tạo lập.
 Hưng ―. Dựng, gây dựng.(Thường nói về công cuộc làm nhà cữa).
 Kiên ―
 Khai ―
 Khởi ―
 Sáng ―

id.
 Chế ―. Chế ra, bày kiểu vở mà làm (Thường nói về đô đúc).
 Tân ―. Mới dựng, mới làm, mới sắm.
 Khai tân ―. Làm khai cho quan biết rằng mình mới đóng, mới sắm (ghe thuyền).
 Tái ―. Lập lại, gây dựng lại, cho có lại một lần nữa.
 Ơn đông tái ―. Ơn cứu tử, ơn tạo hóa một lần nữa.
 ― thành. Dựng nên, làm ra cho có.
 ― hóa
 ― vật

Máy tự nhiên sinh nên muôn vật phép hóa sinh muôn vật, phép che chở tự nhiên.
 Đứng ― hóa. Chúa tể trời đất.
 Con ―. May trời đất, mạng số, cuộc xây vần; Cũng liều nhắm mắt đưa chân, mà xem con tạo xây vần đến đâu.
 Từ ― thiên lập địa. Từ có trời đất.
 |  燭 求 明 讀 書 求 理  ― chúc cầu minh, đọc thơ cầu lý. Sắm đuốc thì là cầu cho sáng, đọc sách thì là tìm nghĩa lý.
 Lưỡng ―. Hai đàng kiện thưa; bên kiện, bên hầu, bên tiên bên bị.
 Nội gia ― ác. (Coi chữ gia).
 Đại ―. Đứng tạo hóa, thợ cả làm nên trời đất, ông Trời.
 ― phạo. Sơ sài, dõi dõi, phơ phào.
 Làm ― phạo. Làm sơ sài; Cất nhà tranh kì tạo phạn.


Táoc. Bếp, lò bếp.
 Hòn ―. Cục đất nắn khum khum để mà chịu lấy cái nồi (phải dùng ba cục để giạng dầu).
 ― quân. Vua bếp.
 ― thần hoặc thần ―. id.