Trang này cần phải được hiệu đính.
342
TẦNG
Rau tập ―. Rau lộn lạo nhiều thứ.
Con tập ―. Con chạ, không biết cha đâu mà nhìn.
― ong. Tầng lớp trong ổ ong.
Ong xây ―. Ong làm ổ, xây nhiều tầng.
Có phước ― tài, vô phước― mạng: mình sống hơn đống vàng.
― lạc. Thất táng, lạc mất.
― rạng. Rạng đông, gần sáng.
― sáng. id.
稽 | Khể ―. Cúi trán, cúi đầu sát đất.
― đồ. id.
― chúng. Các đạo trong chùa.
― thiền. Thầy chùa.
― ni. Thầy sãi, bà vãi.
Ác ―. Thầy tu phạm dải, thầy sãi xấu.
Tăng ― tằng. Tiếng khảy đàn.
Gia ―. id.
― lên, lơm. id.
― bổ. Phụ thêm, bổ thêm.
― thuế. Thêm thuế, đánh thuế nặng hơn.
― giá. Gác giá, đánh giá mắt.
可 | 不 可 | Khả ― bất khả giảm. Khá thêm chẳng khá bớt; thế một ngày một lắm, như bịnh hoạn v. v.
― lên. Đỡ lên, tăng lên.
― phong. Gia phong tước gì.
Bài ―. Bài khen đức tánh công nghiệp ai.
― mình lên quá: Lấy mình làm hơn mọi người.
Bia ―. Bia để mà khen ai.
Đồ ― hảo. Lễ vật của nước này gởi cho nước khác, làm chứng sự hỏa hảo cùng nhau.
Đáp ―. Đáp lễ, đem lễ vật mà cho nhau lại.
― tổ. id.
― tôn. Chắt.
高 | 祖 考 Cao ― tổ khảo. Ông sơ, ông cố, ông, cha.
Hà ―. Có đâu, bao giờ.
Vị ―. Chưa tầng, chưa hê.
― đắng: Cay đắng, khốn khổ, tục gọi là cần đắng.
― nhau. Đỡ nhau lên, nói tốt cho nhau.
Kêu ―. Kêu tránh tên, không kêu xách mé, có ý khinh thường hoặc lấy lòng nhau, thường lấy theo thứ mà kêu: như kêu người nhỏ hơn mình hoặc chú hai, chú ba v.v.
Khen ―. Khen vì lòng, không đáng cho lắm mà cũng khen.
Khuyên ―. Khuyên điểm vị bụng hoặc để mà làm cho học trò mắng mà ham học.
― tiêu. Thương yêu, lo lắng, nâng niu, nuôi kỉ lưỡng.
― bâng. Dấy lên mạnh mẽ; Lửa cháy tâng bâng.
― bầng vỡ lỡ: Dày tiếng om sòm, rân rân.
Hồi bâng ―. Hồi rựng sáng, hôi mới tan canh.
― bậc. Có ngăn có bậc, thứ lớp; từ tầng từ bậc.
― thứ. Thứ lớp, theo thứ lớp.
― lớp. Từ lớp.
― phần. Từ phân.
|