Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/338

Trang này cần phải được hiệu đính.
333
TẮM

 |  尺 法  ― xích pháp. Luật pháp nhà nước.
人 生 有  |  幸  Nhơn sinh hữu ― hạnh. Người đời có ba cái may là 貴 生 爲 男 子 quí sinh vi nam tử là một ; 衣 食 飽 煖 y thực bảo noãn là hai ; 保 無 疾 病 bảo vô tật bịnh là ba.


Tạmc.
 ― thảo. Loài cỏ.(không tường là vị thuốc gì).


Tạmc. Đỡ vậy, qua vậy ; mượn mỏ.
 ― vậy. Đỡ vậy.
 ― đỡ. id.Mượn đỡ.
 Tha ―. Mượn chác.
 ― dùng. Dùng đỡ.
 ― ngụ. Ở ngụ, ở đỡ.
 ― trú. id.
 ― cư. id.
 Ở ―. id.
 Làm ―. Làm đỡ, làm sơ sài.
 Nhà ―. Nhà cất đỡ để mà làm việc gì, như để quan tài ; nhà vầy.
 ― biệt. Cách biệt ít lâu.
 Người đời của ―. Ấy là: của an hay hết, người còn thấy nhau.


Támn. Số thiếu âm, hai cái bốn nhập lại.
 ― cõi. Tám phương hướng.
 ― phương. id.
 ― hướng. id.Tám phía.
 ― tiết. Tám khí tiết trong năm.
 Thứ ―. Lấy theo số thứ tự nhằm số tám.
 Mồng ―. Ngày thứ tám, lấy theo con trăng, chữ mồng ấy là tiếng kêu kể mười ngày đầu con trăng.
 Giàu ― ngàn tư. Giàu lớn lắm.
 Ba mươi đời, ― mươi kiếp. (Tiếng mắng).
 Tuổi vừa hai ―. Tuổi mười sáu.
 Nạn ―. Những điều hoạn nạn, đối với tai ba.
 Ghe ―. Tên xứ, thuộc huyện Bình-an (Thủ-dầu-một).Ghe tám bổ.
 ― phước. Tám phần phước thật (đạo Thiên chúa).


Tàmc. Tằm.
 Cương ―. Tằm khô, vị thuốc phong.
臥  |  眉  Ngọa ― mi. Mày tằm, chang mày giống con tằm nằm.
 Đậu ―. Thứ đậu giống hình con tằm.


Tàmc. nHổ thẹn.
 |  負 天 地  ― phụ thiên địa. Hổ với trời đất, xấu hổ lắm.
 Vấy ― lám. Vẩy vá nhiều chỗ.
 Làm ― quầy. Làm không nên, làm hư việc.
 ― thàm. Quấy quá, không ra sự gì.


Tămn. Bọt nhỏ nhỏ, tim sôi lên vọi, hình tích.
 ― hơi. Hơi hướng, hình tích.
 ― dạng. id.
 Biệt ―. Mất biệt, không thấy hình tích, tăm dạng, không nghe tin tức.
 Mất ―. id.
 Không thấy ― dạng. id.
 ― ― mù mù. Xa quá, con mắt không còn ngó thấy.
 Sôi ―. Sôi bọt, sôi tim nhỏ nhỏ.
 Nổi ―. id.
 Rượu ―. Rượu bọt, rượu ngon.
 Tối ―. Tối mò (tiếng đôi).
 Tối ― mù mịt. Tối mò, tối mịt, tối quá.
 U ám tối ―. Tối mù ; ngu muội, không có trí.


Tămn. Tre chẻ nhỏ mà dài giống cái tiêm, hoặc giống cái cộng tranh mà nhọn ; thường dùng mà xỉa răng.
 Cái ―. id.
 ― xỉa răng. id.
 Bằng cái ― hương. Nhỏ quá.


Tắmn. Lấy nước mà giội cả mình.
 ― gội. Tắm mình và gội đầu một lượt.
 ― rửa. Và tắm và rửa ; cũng là tiếng đôi.
 ― táp. id.
 ― giặt. Và tắm và giặt một lượt.
 ― dầu. Xức dầu nhiều quá.
 Mồ hôi đổ như ―. Mồ hôi ra nhiều quá.