Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/336

Trang này cần phải được hiệu đính.
331
TÂY

 Mát ―. Cũng là tốt tay.
 Có ― nuôi. Tốt tay nuôi, có tài nuôi dưỡng.
 Có ― cầm của. Tốt tay, có doan cầm của, có doan làm giàu.
 Trao ―. Giao trong tay ai.
 Khẻ ―. (Coi chữ khẻ).


Táyn.
 ― mót. Lượm lặt từ chút, bòn mót từ vật nhỏ mọn.
 Cấn ―. id.
 Bòn ―. id.
 ― ―. Tăn măn, nhỏ mọn, vụn vằn.


Tàyc. nBằng, đều.
 ― nhau. Bằng nhau, đều nhau.
 Cũng ―. Cũng một cỡ.
 Ai ―. Ai sánh, ai bì.
 So ―
 Ví ―

Ví dường, sánh dường, chẳng khác chi.
 Sánh ―
 Chi ―
 Nào ―
 Dễ ―
 Chẳng ―
 Đâu ―
 Há ―

Chi bằng, sao bằng.
 Bánh ―. Thứ bánh gói khéo.
 Khéo thì bể bánh ―. vụng thì vày bánh ếch.Khéo làm theo khéo, vụng làm theo vụng.
 Nói miệng ―. Nói miệng không, không có chứng cớ, không cớ cái chi làm bằng, nghĩa là chứng lời mình nói.


西 Tâyc. Phía mặt trời lặn.
 Phương ― hoặc ― phương. Phương mặt trời lặn.
 Hướng ―. Ngã chỉ về phía tây.
 Cõi ―. Bờ cõi các nước ở về phương Tây, xứ Tây.
 Bên ―. Bên phương Tây.
 Đại ― dương. Chính phương Tây.
 Thới ―. id.
 Tiểu ― dương. Nước Thiên-trúc.
 ― nam. Hướng ngánh nửa tây nửa nam.
 ― bắc. Hướng ngánh nửa tây nửa bắc.
 Gió ―. Gió thu.
 ― phương Phật. Nước Thiên-trúc.
 ― vương mẫu. Bà Thần ở bên Tây phương Phật.
 ― thiên. Trời Tây, cũng là phương Tây.
 ― thổ. Đất Tây.id.
 ― lịch. Lịch Tây.
 |  園  ― viên. Thầy dạy học riêng.
 |  藏  ― tạng. Tên xứ kêu là Thibet, ở về phía tây Trung-quốc.
 Cà ―. Giống cà bên Tây đem sang.
 Đậu ―. Thứ đậu hột rất đắng, thuốc đau bụng.
如  |   Như ―. Đi Tây, qua Tây.
 Đông ― tứ chí. Bốn phía ranh, tiếng dùng theo việc quan.
 Giặc ― sơn. Giặc lớn trong nước, rốt đời nhà Lê, lấy hết nước Nam, làm vua được 18 năm, bị nhà Nguyễn bây giờ lấy lại.
 ― thành. Hiệu cũ đất Nam-kỳ.
 Trấn ― thành. Thành xây trong nước Cao-mên, để mà cai trị nước ấy, đời Minh-mạng.
 ― minh. Thiên sanh trong bộ Tinh-lý.


Tâyc. Tư vị.
 ― vị. id.
 ― tà hoặc tả ―. Gian vạy, không có lòng ngay thẳng.
 Riêng ―. Tư riêng.
 Lòng ―. Lòng tư tưởng, ước muốn riêng.
 Niềm ―. id.Việc riêng, chuyện riêng.
 Lo ―. Đem lòng tư tưởng về chuyện gì, lo riêng.


Tâyc. Loài thú dữ, hình thù cao lớn, có một sừng.
 Con ―. id.
 ― ngu. id.
 Sừng ―, u ―. Cái sừng ở trước mũi con tày, người khách lấy làm một vật quí báu, cũng là vị thuốc mát.
 Da ―. Da tày dày, lớp ngoài có u nần cùng răn rịa, đốt sơ da khô,dầm nước cho mềm thì làm ra nhiều món đồ ăn.