Trang này cần phải được hiệu đính.
325
TAI
Gang ―. Một chồng, một ít phân trong một thước.
Thước ―. Số đo được bao nhiêu, bao lớn, bao cao.
Phân ―. Một phân, một tấc.
― đất. Một miếng đất, một phần đất nhỏ mọn.
― hơi. Hơi thở.
― lưỡi. Là lưỡi, cái lưỡi.
Vuông ―. Lòng dạ, chữ kêu là phương thốn. 方 寸
Mòn hơi ba ― phủi không muôn đều. Kiếp chết kiếp hết.
― ra. id.
― hai ― ba. Tét ra làm hai, làm ba.
Cây ―. Cây tét ra, chẻ ra.
― làng. Chia làng, làm ra nhiều làng.
― nhau. Từ biệt nhau, xa nhau.
Chưởi như ― nứa. Chưởi dữ quá, hỗn quá.
Kim ―. Kim nhỏ lắm.
― vời. Vượt biển, ra khơi.
― chừng, dặm, ngàn, miền. Lướt xóng đàng xa, dặm thẳng, từ biệt quê hương.
Nhẹ ― đàng mây. Đi như chim bay, đi đàng xa xác.
Thẳng ―. Đi thẳng một đàng.
Ghe đi ― nước. Ghe đi mau quá, đi xé nước.
Cái ―. id.
Lỗ ―. Cái lỗ ở trong tai chính là lỗ nghe.
Trái ―. Miếng thịt thòng dưới tai, chính chỗ xỏ lỗ mà đeo bông.
Trái ―. Nghịch lỗ tai, nghe không đặng, khó nghe.
Cạnh ―. Cạnh bìa cái tai.
Mép ―. Chỗ da thịt ở gần tai, một bên tai.
Xỏ ―. Dùng kim chỉ mà xỏ trái tai cùng làm ra cái lỗ nhỏ.
Nễ ―. Dùng dao mà xẻ chỗ trái tai làm ra một đàng dài cũng mà để đeo bông hoa.(Thôi mọi).
Đục ―. Dùng mũi dao khoét trái tai, nông ra lỗ lớn như người Thiên-trúc.
Ngoáy ―. Thò ngón tay vào lỗ tai mà ngoáy cho đã ngứa hoặc để mà nghe cho tỏ.
Ngoáy ― ra mà nghe. Tiếng nói lẫy, biểu phải nghe cho tỏ tường.
Vày ―. Móc vày cứt ráy trong lỗ tai.
Còi ―. Cũng là vày tai (nói cho người làm nghề cạo vày).
Bông ― cuống giá. (Coi chữ bông).
Bông ― hổ hoặc bông hổ. Bông tai làm bằng hổ phách.
Bông ― mù u hoặc bông mù u. Bông nhỏ lắm giống cái bông cây mù u.
Êm ―. Dễ nghe, nghe hay, không động chạm đau đớn tới cái tai.
Điếc ―. Làm om sòm, nghe không được sự gì.
Chát ―. Chát chúa, khó nghe.
Lảng ―. Tai nghe không rõ, nghe đều được đều mất như người già cả.
Nghe đầy ―. Nghe người ta nói nhiều quá, (hoặc xấu hoặc tốt).
|