Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/33

Trang này cần phải được hiệu đính.
28
MEM

cho đều, đậy lại để năm ba bữa; cơm nát ra liền sinh con giòi mền, nói ăn nó có mùi chua mà thanh.


Mẽ n. Tiếng lấy làm lạ, cũng là trợ từ.
 Mạnh ―. Có sức mạnh, sức khỏe, không đau ốm.
 Mát ―. Mát.
 -! Nó đi đâu mất. Lạ nầy.nó đi đâu!.


c. Ham hố quá, phải che lấp không thấy điều phải quấy; rối loạn trong trí.
 ― mẫn
 Hôn ―
 ― man
 ― say

id.
 ― muội
 ― tâm
 U ―

Dại dột, vô tâm, vô trí, mất trí khôn.
 ― mệt. Mệt nhọc, bất tỉnh.
 Tê ―
 Lê ―
 Dê ―

Mỏi mê, buồn thảm.
 ― ăn. Ham ăn.Tưởng ăn hơn tưởng Phật.
 ― uống. Ham uống, hốc vòng.
 ― chơi.  Ham chơi sa đà.
 ― cờ bạc. Sa mê cờ bạc.
 ― dâm.  Dâm đắm.
 ― đắm. id.
 ― ngủ.  Ngủ như chết.
 ― tham.  Tham lam.
 Ham ―. id.
 Nóng ― man. Nóng quá, sảng sốt, nóng vùi.
 Nằm ― mau.  Nằm bệnh bất tỉnh.
 |  而 不 悟  ― nhi bất ngộ. Ham mê quá, không biết phải chăng.
 Mắc bùa ― thuốc lúc. Mắc thuốc người ta bỏ, làm cho phải mê phải dại.
 Thuốc ―. Thuốc làm cho con người mê dại.
 ― ―. Hôn mê, bất tỉnh; bề bề, chưa xuôi sự gì.Công việc còn mê mê.


n. Cái lườn ghe, cái lòng thúng.
 ― thuyền. Lườn thuyền, biển cả vẫn dưới lườn chiếc thuyền.
 Ghe trải ― lườn ghe trải ra không chỏm. .
 ― thúng. Tầm tre đương làm ra cái thúng, không kể vành.
 Thúng ra ―. Thúng sổ vành, còn cái mẻ không.


Mến. .
 Đái ―. Đám dầm, đái ra trong quần, mà không hay biết.


𣎊 Mền. Bao tử con chim.
 ― gà. Bao tử con gà.
 Lộn ― Lộn cái mề con gà, trở phía trong ra ngoài, mà bảo cho sạch; rối rắm, lộn hột. .


Mễc. Gạo, tiếng kêu chung các thứ gạo.
 Trần ―. Gạo lâu năm, lúa để lâu năm mà làm ra gạo.
 Mộc ―. Thứ cây lớn, kêu là cây gạo.
薪 桂  |  珠  Tân quế ― châu. Củi là quế, gạo là hột châu, chỉ nghĩa là củi gạo mất tiền, khổ việc làm ăn .
 Tiên ông ―. Thứ rong có hột mà trong, người Trung quốc hay dùng mà nấu đồ hát trần.
 Nhu ―. Gạo dẻo, nếp.
 Bạch ―. Gạo trắng, gạo giả.
 Lễ ― Tiếng đôi, chỉ nghĩa là lễ vật. .


Méc n. Nói chỉ chọc, nói cho biết, không phải thưa trình theo phép(Tiếng dùng trong bà con thân thiết.).
 ― chuyện. Nói cho biết chuyện gì.
 ― thót. Mét liền, nói cho biết bây giờ.
 Tao ― cho cha đánh mầy. Tao nói cho cha hay mà đánh mầy.(chuyện con nít).


Mếchn. Sai chậy, mẻ sứt, làm cho chếch mích.
 ― lòng. Làm cho phải buồn giận, đau lòng.
 Chếch ― id. Cũng có nghĩa là nghiêng triềng, đơn chiếc.


𣼺 Memn. Nhai, tiếng trợ từ.