Trang này cần phải được hiệu đính.
T
― thán. id.
咨 | ― Tư ―. id.
Ai, ta hô! Tiếng than dài.
Người ―. Tiếng xưng trống nhiều người.
Chúng ―. Bọn mình.
Ba ―. Ba anh em mình.
Hai ―. Hai anh em mình.
― tiểu. (Chính chữ).Nhỏ mọn, chút đỉnh: chuyện ta tiểu, thì là chuyện nhỏ mọn; vật ta tiểu, thì là vật hèn mọn.
| 跌 ― trật. id.
| 跎 ― đà. Chậm chạp, bỏ qua.
Họ ―. Họ kêu tên ấy.
Dòng họ ―. Dòng nịnh, dòng hung dữ.
― hùng ― hổ. id.
― ơn. Cảm ơn, giả ơn.
Cảm ―. id.
Từ ― hoặc tạ ―. Từ giã, từ biệt.
Đa ―. Cảm ơn vô số.
Phạt ―. Chịu phạt, làm cho yên lòng.
― tội. Chịu tội, chịu chẳng phải.
― quá. Chịu lỗi.
| 世 ― thế. Từ giã sự đời, chết.
― chức. Thôi làm quan, thôi làm chức gì.
Tân ―. Ngợi khen.
Cân ―. id.
Bao ―. Bao lớn, bao đựng một trăm cân.
臺 | ― Đài ―. Cái tháp.
凉 | ― Lương ―. Nhà tắm, nhà mát.
Thủy ―. id.
― thê. Lấy thê.
― sự. Mượn lấy cớ gì.
狼 | Lang ―. Vày vò, chung chạ.
藴 | Huẩn ―. Học hành nhiều, thuộc biết nhiều.
― trợ. id.
Phò ―. Giúp đỡ, hầu hạ.
將 | Tướng ―. Các tướng.
相 | Tướng ―. Bộ tướng, hình dung.
Tôi ―. Kẻ làm tôi.
幇 | Bang ―. Chức quan thương biện, mắc quốc húy đổi làm chữ tá, (chức mới).
| 貸 ― thại. Mượn chảo.
― canh. Mướn ruộng mà làm.
― cư. Ở mướn.
― công. Làm mướn.
|