Trang này cần phải được hiệu đính.
321
SỬU
Hứng ―. Hứng đằng sau, nhớ nơi kẻ khác.
― sùi. Khóc than, sa nước mắt.
― sịt. Tiếng mũi nghẹt, thở không thông, xì xịt, sì sịt.
― mối dây. Sảy mối dây, sổ mối dây.
― tay. Sa tay, sẩy tay, ở nơi tay tê xuống thình lình.
― con. Con ở nơi tay, hoặc còn ở trong bụng mà rớt xuống.
― thế. Thua thế, yếu thế.
― miếng. Thua tài, thua thế.
Chạy ―. lướn.Chạy mệt quá.
Thua ―. Thua kém.
― hơn. Kém hơn, nhỏ hơn.
Chịu ―. Chịu thua.
― quân. Quân số thình lình.
― giày. Giày sổ ra.
Ngựa ― dây chạy mất. Ngựa sổ dây chạy vuột.
― sẻ. id.
Mẻ ―. id.
― môi. Xề môi, môi mất đi hết một miếng thịt.
― mũi. Mũi khuyết đi, xẻ mũi.
― tai. Xẻ tai, tai không còn nguyên vẹn.
― da. Xẻ da, rách da.
― quai. Quai gãy, quai mích.
Đờn gánh ― mấu. Đòn gánh gãy mấu, mất mấu.
Cái ―. Chỗ sông bên nầy sứt thấu qua sông bên kia.
― ― id.
Sừng ―. id.
Khoai nấu chưa chín, nhai ― ―. Khoai chưa chín đều, nhai còn cứng.
Kim ― mũi. Mũi kim cứng khó may.
May ― ―. Châm mũi kim không êm.
Cắt ― ―. Cắt không êm dao.
― thuê. Xâu thuê.
Công ―. Công việc làm cho quan, công việc quan.
― dịch, bơi, lon. Xâu.(tiếng đôi).
| 煩 役 重 ― phiền dịch trọng. Xâu góp nặng nề.
Thuyền ―. Ghe thuyền.
Thuyền nhứt ―. Một chiếc thuyền.
Năm ―. Số năm nhằm chữ sửu.
Tháng ―. Số tháng chạy nhằm chữ sửu, tháng chạp.
Ngày ―. Số ngày nhằm chữ sửu.
Giờ ―. Số giờ nhằm chữ sửu, nhằm chừng một giờ cho tới ba giờ khuya.
Mang ―. Mang xấu, (đồng âm cùng chữ ? lá xấu (tiếng nói chơi).
Không biết ―. Không biết xấu.
Tuổi ―. Năm sinh ra là năm sửu.
Nói ti ―. Nói không chắc chắn, nói chừng đôi.
Hải ―. Bim bim lỏng, hột nó đen, ấy là một vị thuốc hạ.
|