Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/323

Trang này cần phải được hiệu đính.
318
SỮNG

 Khâm ―. Trọng kính, tôn trọng.
 ― Phật. Kính thờ đạo Phật.
 Hưng ―. (Coi chữ hưng).
 Anh em hưng ―. Anh em đông đảo và mạnh mẽ.
 ― tu. Kính sửa lại, làm lại, (chùa miễu).
 ― sục. Gây gổ, ngầy ngà quá (coi chữ sục).
 Anh em nó ― sục trong nhà. Anh em nó dức mắng ngầy ngà với nhau mãi.


Sùngc. Loại sâu ở dưới đất hoặc ở trong cây cối, mình trắng mà trong ruột đen.
 ― sán. Sán lãi.
 ― hà. Thứ sùng hay ăn cây ván ghe thuyền.
 ― ăn. Sùng đã đục vào.
 Sượng ―. Bộ chai cứng hoặc bị sùng ăn lỗ dỗ ; bộ mắc cỡ, hổ thẹn.
 Khoai lang ―. Khoai lang bị sùng ăn có lỗ có hang cùng đen chai.


Sủngc. nYêu ; khuyết xuống.
 Thánh ―. Ơn thánh, lòng Trời đoái thương.
 Ân ―. Ơn chiếu cố.
 ― thần. Tôi hầu gần, tôi vua nghe tin.
得  |  思 辱  Đắc ― tư nhục. Đặng yêu, lo nhuốc; thương ghét không chừng.
 ― xuống. Khuyết xuống, bủng xuống.
 Lỗ ―. Chỗ khuyết xuống, giống như cái lỗ.
 Chỗ ―. Chỗ hằm xuống.
 Nơi ―. id.Vực sâu.


𤷖 Sưngn. Dầy lên, nổi lên, gồ lên (thường nói về chỗ thương tích, chỗ máu ứ lại).
 ― lên
 ― sốt
 ― súp

id.
 ― chơn. Chơn to ra, vù lên.
 ― vù
 ― húp
 ― híp
 ― cứng

Sưng lên nhiều quá.
 ― mặt. Mặt dầy lên, nổi lên, có cục.
 Rễ ―. Rễ cây huinh lực (coi chữ lực).


𧤁 Sừngn. Vật nhọn nhọn, mọc một cái ở chính giữa đầu hoặc mọc hai cái ở hai bên đầu thú vật, cũng là khí giải của nó.
 ― tây. Cái u con tây, mọc trước sổ mũi của nó, có một cái.
 ― trâu
 ― bò

Sừng trâu, bò, có hai cái.
 Đầu mọc ―. U đầu, đầu có u (Tiếng nói chơi).
 Lược ―. Lược làm bằng sừng trâu, bò.
 Đồ ―. Đồ ép bằng sừng trâu, bò.
 Cây ― bò. Tên cây tan, có trái giống hai cái sừng con bò.
 Làm cưa ― xẻ tai. Làm khổ khắc đáo để.
 ― din. Sừng con din, là loài hay ăn rắn, người ta nói sừng nó kị rắn, kị lửa, lại có nhiều người dùng nó mà làm thuốc trái.
 ― min. Sừng con min, lớn dài mà mỏng, màu vàng vàng.
 ― sẻ. (Coi chữ sẻ).
 ― quáu. Sừng cong vòng.
 ― chẳng. Sừng mở hoát ra hai bên.
 Gỗ ―. Thứ gỗ đen.


𠁊 Sửngn. Ngẩn ngơ, lấy làm lạ quá, bất tỉnh.
 ― sốt
 ― đi
 ― sờ
 ― sàng
 ― đồng
 ― đứng
 ― sượng

id.
 Quên ―. Quên tức, quên lửng.
 Chết ―. Chết điếng, rối loạn không còn biết sự gì.
 Ngó ―. Ngó chăm chì một bề, ngó không nháy mắt, lấy làm lạ quá.
 Nhìn ― sốt. Nhìn trưng trưng; nhìn không nháy mắt.


𠁊 Sữngn. Có dạng thẳng; đứng ngay.
 ― lên. Có dạng thẳng.
 ― mặt. Mặt có dạng sưng, dạng thẳng.
 ― chơn. Chơn có dạng thẳng.
 Đứng ―. Đứng thẳng không động địa.