Trang này cần phải được hiệu đính.
316
SUNG
― xét hoặc xét ―. Xét nghĩ.
― nghĩ. .
― lưởng. id.
― tưởng. .
― tính. Tính ra, xét ra ; liệu việc thế nào.
― gẫm. Tưởng gẫm.
| 究 ― cứu. Xét ra.
― ra. .
― đi nghĩ lại. Suy xét kĩ càng.
― trước nghĩ sau. id.
― lẽ. Xét lẽ gì, nghĩ ra lẽ gì.
― chẳng đến. Xét không thấu, không kịp.
― cho tưởng. Xét nghĩ cho tường tận.
Cao ―. Độ lượng lớn, hay xét nghĩ xa.
Rộng ―. .
Hẹp ―. Bụng dạ hẹp hòi.
Chẳng kịp ―. Vội vàng xét nghĩ không kịp.
Vụng ―. Điều nghĩ không khéo, vụng xét.
| 巳 及 人 ― kỉ cập nhơn. Nghĩ mình nghĩ đến người, nghĩ cho mình thế nào thì cũng phải nghĩ cho người một thể.
― tôn. Đỡ lên, tôn lên.
― nhược. id.
― vi. Mắc phải vận nghèo.
― giảm. Kém đi, sút đi.
― sụp. Phải nghiêng nghèo, hoạn nạn.
― tổn. Lao tổn, mất sức.
Thể ―. Thể yếu đuối, thể phải thua sút.
― thế. Thất thế, không có thế thân, mất chỗ nương dựa.
Vận ―. Vận bí, phải nghèo nàn.
Nhà ―. Nhà thất vận, làm ăn không nông nổi.
Cờ ―. Cờ đi thua sát kẻ khác.
Thì ―. vi. Thi vận bì.
Coi vọi giặc ― rồi. Coi thế giặc yếu rồi.
Nước ―. Nhà nước yếu đuối không còn mạnh mẽ.
Ngươn ―. id.
| 摩 ― mô. Phỏng tìm, xét nghĩ, định chừng, ước chừng.
| 度 ― độ. id.
Bịnh ―. id.
Ho ―. Ho hen.
― gióc vai. Mắc bịnh suyễn, hai vai gióc lên.
Nổi ―. Phát chứng suyễn.
― hiệp. Vây hiệp đông đảo.
― vầy. id.
― nghiêm. Oai nghiêm.
― sia. Cây cối tủa nhánh lá nhiều, rậm rạp.
― sê. id.
― sẽ. id.
― ―. id.
― xuống. Cúp xuống, sụn xuống.
Già ―. Già đi sắp.
― xuống. Lụy xuống, lún xuống.
― lưng. Cong lưng, muốn gãy lưng.
Xương ―. Xương non giống như gân, ở ngoài xương cứng.
― heo. Xương sườn non con heo.
― răng. id.
Răng ―. Răng khuyết.
― cơm. Nhai cơm đút cho ai ăn.
― túc. Đầy đủ.
― mãn. id.
― dinh. id.
― sướng. No đủ, không thiếu sự gì, toại chí, vui sướng.
― sức. Sức lực nhiều.
― dân. Đông dân.
|