Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/315

Trang này cần phải được hiệu đính.
310
SỰ

 ― si. Thô tục, ngu si.
 ― sơ. Ngu ngơ, lếu láo.
 Cứt ―. Cứt con nít mới đẻ, đen mà dẻo.
 Đời ông Nhạc gá cứt ―. Lâu đời quá (tiếng nói chơi).


Sụn. Tiếng trợ từ.
 ― ―. Bộ xụ xuống, xù xuống, đổ xuống, bộ giống kên kên già.
 Sù ―. id.
 Ngồi ― ―. Ngồi cù rũ, tóc tai xụ xợp.
 Cú ―. Bộ buồn rầu, xụ xụ như kền kền già.
 ― cánh. Xụ kiên, xệ kiên (Chim).
 ― mặt xuống. Nụ mặt, sập mặt, khó mặt, xấu mặt, làm mặt giận.


n.
 ― sụ. Bộ xụ xuống ; xù xụ.


n. Hòa với nước.
 ― bột. Đổ nước vào bột mà nhồi, (có ý để mà làm bánh).
 ― cơm cho con. Nhai cơm cho nát mà đút cho con ăn.


𡂡 Sủn. Xin keo, làm quẻ, bói thử.
 ― quẻ. id.
 ― bói. id.
 ― vái. Vái van, kêu xin được sự gì.


𩽋 Sủn. Thứ các biển lớn con, vảy to, da dày mà thịt cứng.
 Cá ―. id.
 ― vược. Hai thứ cá giống nhau, cá vược da mỏng, thịt mềm, vảy nhỏ.


c. Kẻ làm thầy, kẻ dạy dỗ ; kính trọng ; đoàn lũ quân binh.
 ― phụ. Kẻ dạy bảo.
 ― trưởng. kẻ làm lớn, kẻ khôn ngoan.
 ― biều. Gương dạy dỗ.
 ― huinh. Kẻ lớn, kẻ đàng anh, kẻ dạy bảo mình.
 ― đệ. Thầy trò.
 Tôn ―. Thầy đáng tôn trọng, (tiếng xưng tặng thầy ta).
 Tổ ―. Ông tổ truyền nghề, (kẻ học nghề đều kính thờ riêng).
 Tiên ―. id.
 Trương thiên ―. Tước tặng cho ông tổ thầy pháp, họ Trương.
 Quân ―. Kẻ cầm mưu, dạy việc đánh giặc.
 Thái ―. Tước quan lớn ở triều.
 Kinh ―. Đất kinh thành, chỗ đô hội.
 Danh ―. Thầy có danh, (thường nói về thầy thuốc).
 Ông ―. Thầy chùa lớn chức.
 ― phụ. id.
 Tọa ―. Tước thầy chùa quản một chùa, trụ trì.
 Pháp ―. Thầy pháp, (coi chữ pháp).
 Bà ―. Đờn bà già cả tu riêng treennon núi.
 Hương ―. Chức việc lớn trong làng ; người có học, lãnh việc dạy biểu con em.
 Vương ―. Thầy vua ; quân lính của vua.
 ― lữ. Quân lính.
 Nhứt nhựt vi ―. Có dạy ta trong một ngày, cũng gọi là thầy ta ; chẳng phụ ơn kẻ dạy dỗ.
 ― sự. Kính trọng như thầy dạy.
 Ban ―. Triệt binh về.
 Xuất ―. Đem binh đi.
 Thủy ―. Quân thủy ; quan quân binh thủy.


c. Loài thú rừng rất dữ cũng gọi là sơn quân ; (cung huình đạo).
 Muông ―
 ― tử
 ― sinh

id.


Sực. Việc, đều, cái , lo làm, kinh thư.
 ― đời. Chuyện đời, cuộc đời, các thể ở đời.
 Thế ―. id.
 Thì ―. Việc bây giờ, các thể bây giờ.
 Tình ―. Hoặc - tình.Lý thế, duyên do, cách thế.
 Lý ―. Hoặc - lý.Ký thế, nói lý thế.
 Thật ―. Việc thiệt, việc chắc.