Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/313

Trang này cần phải được hiệu đính.
308
SỐNG

 Cá ―. Thứ cá biển nhỏ con tròn mình, nhiều thịt, ít xương.
 Cổ ―. Chỗ máng quai chèo ở gần đầu cọc chèo ; chỗ gay quai chèo.


𦪃 Sõngn. Cái xuồng nhỏ, đương bằng nan tre.
 ― nan. id.
 Chiếc ―. id.


Sôngn. Đàng nước lớn ở trên nguồn đổ xuống biển.
 ― suối. id (Tiếng đôi).
 ― hỏi. id.
 ― rạch. id.Sông lớn, rạch nhỏ.
 ― biển. Đàng nước minh mỏng, đàng đi gian hiểm.
 ― ngân
 ― giang hà

Đàng trắng trắng vắt ngang giữa trời; giái hạn.
 |  麗  ― lệ. Sông có nhiều vàng.
 |  湘  ― tương. Tên sông lớn ở tại Trung-quốc.
 ― sâu chớ lội, đò đầy chớ đi. Chớ liều mình, ấy là thủ thân vĩ đại.
 ― cầu. Tên sông ở vệ tĩnh Phú-yên.
 ― lớn. Sông ăn thâu lên Lào, cũng gọi là sông Khong.
 Qua ―. Đi qua bên kia sông.
 Ở cách ―. Ở bên kia sông.
 Khúc ―. Một chặng sông luôn theo một chìu, chẳng kì ngay vậy.
 Bực ―. Mé sông.
 Đi ―. Đi tiêu, đi xuất xở.
 Quân lạc chợ trôi ―. Quân binh bổng không cữa, không nhà, quân hoang.
 ― áng
 ― bến

Đều chỉ là sông, cũng có nghĩa là đi sông.


𤯩 Sốngn. Còn ở đời, có sanh khí, còn may động, còn xanh tươi, chưa nấu nướng, chưa chín ; bề lưng ; dáng nổi dài ; cái cốt.
 ― nhăn. Thiệt còn sống, còn xanh tươi, chưa hề chín.
 ― sít. Chưa chín, hãy còn xanh.
 ― lại. Hồi sinh ; hồn vía trở lại, không chết ; tỉnh lại ; tươi tắng lại ; trở lại như cũ, không thiệt chín ; sượng lại.
 ― thác. Sống chết.
 Bắt ―. Bắt khi còn sống ; bắt ngang.
 Nuốt ―. Nuốt khi còn sống ; nuốt ngang, cướp ngang.
 Nhai ―. Nhai vật còn sống, ăn như cọp.
 Ăn tươi nuốt ―. Ăn như cọp ; bắt mất.
 Ăn ―. Ăn ngang, ăn vật chưa chín, ăn vật còn để sống.
 Để ―. Để mà nuôi không giết ; để y vậy không nấu nướng, không làm cho chín.
 Hăng ― ―. Sống đời đời, không hề chết.
 ― lâu. Sống lâu dài.
 ― dại. id.
 ― đời. Sống hoài hoài.
 ― tạm. Sống đỡ vậy, sống qua vậy.
 Không ai lột da ― đời. Ai ai đều phải chết.
 Nửa ― nửa chết. Lương ương khốn khổ, sự thể nguy hiểm.
 Đau chết đi ― lại. Đau nặng quá, đau như chết.
 Chôn ―. Chôn khi còn sống (Tiếng ngầm đe).
 Tế ―. Tế khi còn sống, (như tế thầy dạy mình nên sự nghiệp).
 Rau ―. Rau còn tươi, còn xanh.
 Thịt ―. Thịt chưa làm chín.
 Trái ―. Trái còn xanh.
 Cơm ―. Cơm nấu chưa chín.
 ― dao. Bề lưng cái dao.
 ― rựa. bề lưng cái rựa.
 ― chơn, cẳng. Cạnh xương ống chơn.
 Xương ―. Cái xương có khúc nằm dài giữa lưng người ta ; chỗ cậy nhờ, chỗ dựa.
 Lấy ai làm xương ―. Dựa thế ai.
 ― mũi. Sườn cái mũi, chữ gọi là tỉ lương, 鼻 梁
 ― ― lá. Cái sườn, cái cốt lá bươn.
 Ăn thuốc ―. Xỉa thuốc xắt tự nhiên.
 Cối xay ―. Cối xay không tróc vỏ lúa cho đều.
 Nửa ― nửa chín. Sồn sồn, chưa thiệt chín, chữ gọi là bán sinh bán thục. 半 生 半 熟
 Hình vẽ ― quả. Tượng vẽ tươi quá, ngó như người sống vật sống.
 Thuốc ―. Thuốc để mà xỉa răng trong khi ăn trầu.
 Thuốc ―. Thuốc bắc chưa bào chế.