Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/307

Trang này cần phải được hiệu đính.
302
SỞ

Sớc. nGiấy tờ dâng cho vua, điều tâu đôi; chỉ thừa cây cối, thịt xương.
 ― điệp
 ― sách
 ― văn
 Tờ ―
 Lời ―

id.
 Dâng ―. Dâng lời tâu cho vua.
 Phát ―
 Chạy ―
 Cụ ―

Gởi sớ về vua.
 ― cho. Phát sớ mà xin cho ai.
 Nhỏ ―. Chỉ thứa mịn (nói về cây cối hay là da thịt).
 Mịn ―. id.
 To ―
 Thô ―

Chỉ thửa to.
 ― sệt. Bộ còn buồn ngủ, bộ còn chưa tỉnh như hồi ngủ mới thức dậy.
 Bớ ― (bứ rứ). id.


Sờn. Rờ; tiếng trợ từ.
 ― mi. id.
 ― ―. Rõ ràng, ở trước mắt.Tang tích sờ sờ thì là tang tích rõ ràng.
 ― sẫm. Bộ không thấy đàng, con mắt ngó không tỏ.(Thường nói về kẻ già).
 ― sệt. id.
 ― sạo. id.


Sởc. Tên nước, tên cây; khôn cực, sắc sảo, tiếng trợ từ.
 Khổ ―. Khốn khổ.
 Làm khổ ―. Làm khắc bạc, làm khốn khổ.
 Chịu khổ ―. Chịu khốn khổ.
 Sắc ―. Sắc sảo, nhiều sắc.
 ― hạn. Họ Hạn nước Sở, thì là ông Hạn-võ, tánh rất ngang dọc bạo tàn, bây giờ còn nhắc tích mà vì người ngang dọc một mình.
 Thanh ―. Thanh việc, yên thành.
 Dâu ―. Dâu cây sở.


Sởc. Chỗ, nơi, đều, cái, tiếng kêu kể; tiếng có nghĩa ăn thua với tiếng trước hoặc thế tiếng trước.
 Bổn ―. Chính xứ sở mình.
 Xứ ―. Quê vực, chỗ ở (chung).
 Phân ―. Một địa phận, một phần dài, một chỗ làm công việc.
 ― đất. Một chỗ đất lớn.
 ― ruộng. Một phần ruộng lớn.
 ― vườn. Một ngôi vườn lớn.
 ― nhà. Một chỗ dài chó nhà cữa nhiều.
 ― thuộc. Thuộc về dâu.
 |  治  ― trị. Chỗ cai trị, phần mình cai quản.
 |  知  ― tri. Chỗ mình quen thuộc, hay biết.
 ― trường. Cái hay của mình, nghề mình quen thuộc.
 ― tại. Chính chỗ mình ở.
 Quan ― tại. Quan cai trị tại xứ mình ở.
 ― tham biện. Một địa phận có quan tham biện cai quản.
 ― tổn. Phần tổn hao.
 ― phi, hụi. id.
 |  得 不 償  |  失  ― đắc bất thường ― thất.Phần được không đến phần mất, chỉ nghĩa là phải tổn hao mà không có lợi.
 Chịu ― tổn. Chịu phần tổn phí.
 |  慕  ― mộ. Chỗ mình ái mộ, đều mình ưa mến.
 ― cậy. Chỗ mình nương cậy, đều mình cậy trông, lấy làm chắc ý.
 ― hảo. Chỗ ham muốn, đều mình ưa.
 ― nguyện. Chỗ mình khẩn nguyện; đều khẩn nguyện.
 Thân sơ thất ―. Lạc loài, thất lạc bà con, cô thân khốn khổ một mình, không ai nhìn biết.
 ― tồn. Cái còn lại, phần còn lại.
 ― họ. Một địa phận người có đạo có cha phần hồn cai quản.
 Cha ―. Cha phần hồn hay một họ.
物 欲  |  蔽 氣 禀  |  昏  Vật dục ― tế, khí bẩm ― hôn. Tính vật dục nó che lấp, tính khí riêng nó làm co tối tăm; nói về sự người ta phạm tội là tại lòng dục cùng theo tính khí huyết.
 |  募  ― mộ. Chỗ chiêu mộ người làm công.
 ― thủy. Chỗ riêng thuộc về thủy, kho tàng của đạo thủy.