Trang này cần phải được hiệu đính.
301
SỢ
― tên. Bôi tên, bỏ tên.
― bài. Kéo dáng dài trong bài vở, làm dấu chê khen .
― đi. Bôi đi, bỏ đi; sát đi (dây chạc).
― song. Kéo hai đàng thẳng xuống như hai cái song.
― ra. Sút dây, sẩy ra.
― dây. Sút dây.
― lồng. Sẩy ra khỏi lồng.
Ngựa ― tàu. Ngựa sẩy ra khỏi tàu.
Cọp ― ra. Cọp trong rọ sẩy ra, đắc thế làm dữ.
― lòng. Lọt ra khỏi lòng mẹ.
― mũi. Chảy nước mũi.
― khăn. Khăn bùng môi, sút ra.
― quần. Quần vặn không chặt, phải sút ra.
Cữa ―. Cữa vảy trỗ hai bên vách.
― đậu. Đậu đổ xuống, (trâu bò).
Thịt bỏ ―. (Coi chữ bỏ).
― tai. Bùng tai, tai nghe lùng bủng.
― đầu. Đầu tóc sút ra, tóc đổ xuống.
― tóc. id.
― huyết. Thổ huyết, nục huyết, huyết ra đằng miệng.
― sả. Rộn lớn, nở lớn.
― khởi. Mới khởi, lần đầu, lần trước hết.
― khai. Mới có gây dựng.
― phát. Hồi mới phát.(thường nói về bịnh).
― sanh. Lúc mới sanh ra.
― tâm. Bụng nghĩ trước hết, chính ý nghĩ, bụng tự nhiên.
Ban ―. Ban đầu hết.
Đương ―. id.
Lễ ― vấn. Lễ đi hỏi lần đầu, lễ đi chơi.
― khảo. Quan coi vở trước; mới coi xét.
Kì ―. Hồi đầu.
― cáo. Cáo lần đầu; tiên cáo.
― ngu. Lễ tế ngu đầu hết, làm cho hồn kẻ chết yên.
Ông ―. Cha ông cố, ông tỉ tổ.
― tuần. Tuần đầu trong tháng; lần đầu.
― học. Mới học.
Nhứt ―. Mới lần đầu, một lần đầu.
Đơn ―. Tầm thường.
― lược. Sảo qua vậy, không kỉ.
― sài, sịa, sảo. id.
― qua. id.
― suất. id.
― ý. Thất ý, không xem xét, vô ý.
― lậu. Để lậu ra, không kín đáo.
― li. Rào lưa thưa.
Rào ― li. id.
Su ―. Sảo qua vậy, sơ sài.
Nói su ―. Nói sảo qua; nói sơ sài, lấy cớ, nói gọi là.
Nói ―. Nói quá ít đều.
Làm ― ―. Làm đỡ, làm sơ sài, làm tầm thường không kỷ.
Ăn ― ba hột. Ăn quơ quảo vài miếng; ăn đỡ vậy.
Thân ―. Bà con gần là thân, bà con xa là sơ.
Sanh ―. (Coi chữ sanh).
― cơm. Lấy đũa bếp mà khuấy nhẹ nhẹ trong nổi cơm mới nấu, có ý trộn bột gạo cho chín đều.
― điếng. Sợ quá.
Kinh ―. Sợ hãi, hãi kinh.
― kinh, hoảng kinh. id.
Run ―. id.
Kinh ―. Có lòng cung kính, kiêng dè.
― quính. Sợ hoảng, sợ lắm, sợ quính giò quính cẳng.
― vợ. Kiêng nể vợ, không dám ăn hiếp vợ.
― chó. Nhát gan, thấy chó thì sợ nó cắn.
― cọp. Kính oai cọp, thấy cọp thì thất kinh.
|