294
SEN
― ra. id.
― lông. Giương lông, rởn lông.
― cánh. Giương cánh, trải cánh.
― đuôi. Trải đuôi.
― tay. Mở trải năm ngón tay.
Bằng bàn tay ―. Cách phỏng định bề rộng lớn.
Bùng ―. Bùng ra, sổ ra, trải ra.
― dù. Giương dù.
― quạt. Mở trải cây quạt.
Sò ―. Tiếng đàm vướng trong cổ, hơi thở không thông.
Con ―. Cái chốt dài xỏ ngang qua đầu cột đầu kèo cho chịu lấy nhau.
Tra con ―. Tra cái chốt dài ấy
Nhà con ―. Nhà tầm thường không xẻ đầu cột, tra con sẻ mà thôi.
Kiến ―. Đồ chạm bằng cây, giống cái cánh chim sẻ.
Bông ―. Thứ bông nhỏ trái, mà chắc giẻ, đối với bông tàu lớn trái mà chỉ bở.
Ăn ― ―, đẻ ông voi. Ăn chút chút, mà thua lớn quá, (cờ bạc).
Sừng ―. Chống báng, kình địch, kiện thưa.
Son ―. (Coi chữ son)
― thấy. Đến sau bèn thấy.
― lên. Làm nhẹ nhẹ, không cho động địa.
― ― vậy. Nhẹ nhẹ vậy.
― tay. Nhẹ tay, êm tay.
― chơn. Nhẹ chơn.
Làm ― tay. Làm cho êm ái.
Nói ― ―. Nói khoan khoan, nói nhỏ nhỏ.
― thức. Hay tỉnh thức, không mê ngủ.
― động. Động nhẹ nhẹ.
|
― xuống. id.
― cánh. Cánh sà xuống, xụ xuống; chệ cánh.
Cái ―. Cái trạc.
Bề ―. Bộ trải ra mà lớn.
Sứt ―. id.
Cháy ―. id.
― da. Cháy trẹm ngoài da.
Nắng ― mặt ― mày. Nắng nám mặt, nắng quá.
Sóm ―. Bộ móm mém, rụng răng phía trước ít nhiều.
Hột ―. Cái hột trong gương sen.
Bột ―. Bột làm bằng hột sen.
Thả ―. Cách trồng sen, bỏ rải nó dưới hồ dưới nước.
Rượu ―. Rượu đặt có bông sen.
Màu lá ―. Màu xanh vàng.
Màu kiến ―. Màu hồng lợt.
Vịt ―. Vịt trổ lông xanh biếc.
Gương ―. Cái chậu bông sen phân ra từ ngăn, mỗi ngăn đều có hột
Búp ―. Bông sen mới trỗ chưa nở; đồ tiện đồ đắp giống cái búp sen, như đầu cột đầu trụ v. v.
Ngó ―. Tượt sen mới đâm ra người ta hay ăn.
― le. Tượng vẽ bụi sen và le le.
Nhan ―. Thứ chim đồng lớn con, lông xen màu bông sen.
Hồ ―. Hồ trồng sen.
|