292
SÂU
― lô. Sắt đã luyện từ khúc vuông dài.
― con. Sắt đã luyện ra cây dài mà tròn.
― rui. Sắt bản dài, mà hẹp cự.
Mỏ ―. Chỗ sắt sinh ra
Quánh ―. Sắt chưa luyện, sắt tự nhiên.
Rét ―. Vật đỏ đỏ hay đóng theo sắt
Cứt ―. Vật ở lộn trong sắt, đốt luyện rồi mà nhả ra cùng đóng cục
Mạt ―. Vảy sắt giũa ra.
― bẩn. Sắt luyện ra từ miếng dài.
― đỉnh. Cứng cỏi như sắt như đinh.
Cứng như ― nguội. Cứng quá.
Gan ―. Gan ruột quá.
Dạ ―. Lòng dạ vững bền.
Mặt ―. Mặt dữ.
Neo ―. Neo thần.
Đinh ―. Đinh bằng sắt.
Khoen ―. Cái khoen bằng sắt.
Đờn ―. id.
― cầm, kìm. Tên hai thứ đờn kêu tiếng thanh bai.
Doan cầm ―. Doan vợ chồng hòa hiệp cùng nhau.
Cá ―. id.
― rằn. Sặt lớn con mà vẩy nó có rằn, nghĩa là có vằn đen trắng xen lộn.
― bướm. Thứ sặt nhỏ hơn hết mà trắng.
Khô ―. Cá sặt phơi khô.
Mắm ―. Cá sặt làm mắm.
Đàng ―. Phía sụt vô, phía hậu.
Phía ―. id.
Thân ―. id. Thân chết.
Nhà ―. Nhà cất kế theo nhà trước.
Mai ―. Ngày sau, chẳng khỏi bao lâu.
Ngày ―. id.
|
Đời ―. Đời kế sau, kiếp sau.
Năm ―. Năm kế lấy năm nay.
― nữa. Còn lại, vã lại.
― lại. id.
― hết. Rốt lại.
― rốt. Ở sau hết, ở dưới chót.
― chót. id.
― lưng. Ở phía lưng.
― hè. Ở đằng sau nhà sau chái.
Kẻ trước tới, người ― cũng tới. Kẻ trước được, người sau cũng được: tiếng khuyên kẻ học hành phải gắng cho thành công như kẻ đi trước.
Trước ―. Đầu đuôi.
― xa. Sụt lại xa.
Nhắm trước xem ―. Nhắm xem khắp chỗ.
Chuyến ―. Chuyến tới.
Theo ―. Đi theo, đi nối theo.
Tới ―. Tới sau kẻ khác, tới trễ.
Đến ―. id. Ngày sau.
Ngả ―. Đàng ở phía sau.
Thứ ―. Lấy theo thứ là sáu.
― mươi. Sáu cái mười.
― trăm. Sáu cái một trăm.
― tháng. Sáu con trăng.
Tháng ―. Tháng thứ sáu.
Cau ―. Cau bửa làm sáu miếng.
― sắc. id.
― nhiệm. Nhiệm màu, kín nhiệm.
― độc. Độc hiểm, hiểm ngầm.
Thẳm ―. Xa thẳm.
Cao ―. Cao xa; trên cao dưới sâu; trời đất.
Bề ―. Bề ăn xuống dưới đáy.
Ý ―. Ý cao xa, ý nhiệm.
Mưu ―. Mưu cao dày khó biết.
― hóm. Sâu lắm.
― hoáy. id.
Ruộng ―. Ruộng thảo điền.
― lòng. Lòng sủng xuống, lỏm xuống nhiều, (bát đĩa).
|