Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/294

Trang này cần phải được hiệu đính.
289
SÀO

 ― tờ, giấy. Sao chép giấy gì.
 Bổn ―. Giấy sao chép
 Nói tam ―. Lời nói đi nói lại không chắc chắn.
 Tam ― thất bổn. Sao chép nhiều lần không khỏi lầm lạc; lời học đi học lại khó tin.


Saoc. Ran cho chín (vị thuốc).
 ― thuốc. id.
 ― hắc, cháy. Sao cho đen, cho cháy.
 ― vàng. Sao cho vàng.
 ― mật. Sao với mật.


Sạon.
 ― miệng. Khua miệng, nói chuyện trò, học đi học lại cùng nhau.
 ― nhau. id.
 Nói ― miệng. Nói truyền ngôn, không có đều chắc chắn.


Sạon.
 Cá ―. Loài cá biển giống hình cá trèn mà có vẩy, ấy là một thứ cá ngon.


Sáon. Ống thổi, thuộc về đồ nhạc; đồ đương bện bằng tre chẻ nhỏ để mà treo trước nhà hoặc đương bên thô hơn mà làm đồ ví cá.
 Ống ―. Ống thổi theo đồ nhạc
 Thổi ―. Thổi ống nhạc ấy.
 Đờn ―. Cây đờn, ống sáo.
 Bức ―. Bức đương bằng tre chẻ nhỏ, đồ treo mà che gió bụi.
 Đăng ―. Đồ đương bằng tre thô hơn để mà bắt cá (tiếng đôi).
 Bện ―. Đương dệt làm ra bức sáo


𪁎 Sáon. Loài chim nhỏ, mướt lôn, dễ tập nói.
 Chim ―. id
 ― ―. id.
 Cưởng ―. Cưởng lớn con mà lông nó có đen đen trắng xen lộn; còn sáo thì nhỏ con hoặc trắng, hoặc đen, nhiều sắc
 ― sành
 ― trâu
 ― ngà
 ― sậu

Danh hiệu các thứ chim sáo.
 Con mắt sáo ―. Con mắt hay dòm ngó


Sàoc. O.
 ― huyệt. Ổ hang; xốc xổ tìm kím, phá phách.
 Yến ―. Ổ chim yến, (coi chữ yến)


Sàoc. Đồ đo ruộng có 15 thước mộc; cây dài để mà kềm chống chiếc ghe, cùng để mà dùng nhiều việc.
 ― mẫu. Tiếng gọi chung số đo đất ruộng, phép kể ruộng đất. Mười sào làm một mẫu.
 ― đất
 ― ruộng

Phần thứ 10 trong một mẫu đất, mẫu ruộng.
 ― nạng. Cây chống ghe một đầu có nạng.
 ― chống. id.
 ― ghe. Cây cắm mà cột chiếc ghe.
 ― gai. Cây tre dài thường dùng mà phơi gai.
 Cắm ―
 Cặm ―

Cắm cây chịu lấy chiếc ghe, đậu ghe.
 Lướt ―. Sào đậu ghe bị nước chảy ngã xiêu.
 Nhổ ―. Nhổ cây sào lên cho ghe đi.
 Dời ―. Dời chỗ đậu ghe.
 Giáo ―. Giáo dài cán.
 Chạy ―. Đo ruộng đất.
 Bỏ ―. id.
 Đèn ―. Thứ hỏa hổ có tra cán dài.
 Trời mọc ba ―. Chừng nửa buổi mai
 ― út. Dài, vắn. (Tiếng mới bày).


Sảoc. n. Sơ lược, chút đỉnh; đẻ non.
 ― qua. Sơ qua, lược qua.
 ― lược. id.
 Sơ ―. id.
 Nói ― qua. Nói sơ qua.
 ― thông sự lý. Có học, biết đều.
 ― đi. Đẻ non, đẻ không nên.
 Rổ ―. (Coi chữ rổ).
 Thưa như rổ ―. Thưa thớt quá; lếu láo, vụng về quá