Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/290

Trang này cần phải được hiệu đính.
285
SÁNG

 ― lua. Chỗ dọn trống để mà đạp lúa.
 Suối ―. Tên chỗ ở về hạt Biên hòa.
 Tri ―. Dùng cứt trâu đánh với nước mà trét mặt đất để làm chỗ đạp lúa.


Sânc. Xân, giận, trợn mắt.
 ― hận. Gây gổ, oán thù.
 ― si. Gây gổ, thi vụ, cãi lẩy.


Sấnc. nLướt tới, thẳng tới.
 ― tới. id.
 ― vào. Đi thẳng vào, lướt vào.
 Đi ―. Đi ngay một bề.
 ― sướt. Bộ mạnh mẽ, chằm hằm, lướt tới một bề.
 Cắt ―. Cắt bằm, cắt ngang.
 Làm ― đi. Làm mạnh mẽ, phăn phắt.


Sậnn.
 Sập ―. Bộ bương bả, ấm ức: sập sận đòi đi coi hát; bộ vụt bay lên, liệng xuống: Cá ngỡ câu thả tơi bời lội, chim ngỡ cung trương sập sận bay.


Sangn. Vinh hiển, trọng vọng; dời đi, đưa qua, đi qua, giao lại.
 ― trọng, trượng. Trọng vọng, danh giá.
 ― cả. id.
 Cao ―. id.
 Gìau ― hoặc ― giàu. Gìau có, sang trọng.
 Làm ―. Làm thỉnh giá, làm mặt lớn.
 ― qua. Đi qua, đưa qua, đổ qua.
 ― sớt. Sớt qua, sớt bớt, cho bớt.
 ― bên kia. Đi qua bên kia.
 ― sông. Đi qua sông.
 ― năm. Qua năm tới, ra năm.
 ― tờ, ― giấy. Giao tờ giấy lại cho ai cùng làm tên người ấy.
 ― gánh. Giao việc lại cho ai gánh vác; để giành lại cho ai.
 ― của. Đem của cải mà giao cho ai.Sớt của cho ai.
 Đưa ―. Đưa qua đâu.
 Đem ―. Đem đi qua chỗ nào.
 Chờ ―. Chở tới đâu, vợi qua cho ghe khác chở.
 Gởi ―. Gởi tới đâu, gửi đi đâu.
 Cây ― sóng. Thứ cây nhỏ, lá đơn từ gốc chí ngọn, người ta hay ăn với thịt vịt, cũng là vị thuốc trị chứng nóng mình sảng sốt; phải đàm lá nó cũng vắt lấy nước mà uống.
 Bước ―. Bước qua.
 Nói ― đàng. Đương nói chuyện này chưa xong, lại bắt qua chuyện khác; nói bá vơ, bắt quờ.


Sangc. Ghẻ chốc, vít tích.
 ― độc. Ghẻ độc, mụn độc, nọc độc.
 Sinh ―. Sinh ghẻ.
 Phát ―. id.
 Đỉnh ―. Mụt độc đen đầu, hay mọc theo trái giống, cũng gọi là đậu đỉnh.
 Vị ―. Thạch tín, vị thuốc độc.
 Âm ―. Ghẻ hạ bộ.


Sángc. n. Minh bạch, tỏ rõ, chói lói; gầy dựng.
 ― láng
 ― sủa
 ― lòa, chói
 ― trâng
 ― trấng
 ― suốt
 ― rực, ánh
 ― hực, giới
 ― rỡ
 ― ngời
 ― trắng, hoắc

id.
 ― trăng. Trăng soi tỏ rạng.
 ― trời. Trời tỏ rõ.
 ― ngày. Mai sớm, rạng ngày.
 Trời ― trắng, hoắc, hoét, trợt, bét. Mặt trời đã mọc lên rồi.
 Tảng ―. Mặt trời mới mọc.
 Rựng ―. Mặt trời muốn mọc.
 Soi ― hoặc ― soi. Làm cho hiểu biết, làm cho tỏ rạng.
 Nháng ―. Nháng ra, chiếu ra một ít.
 Gương ―. Gương tỏ rõ, sạch bụi; gương tốt.
 ― mai. Sớm mai mai.
 ― mốt. Sớm mai mốt.
 ― láng minh mẫn. Thông minh, (nói về tư chất.).