Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/289

Trang này cần phải được hiệu đính.
284
SÂN

 Nhà ―. Nhà có tầng gác, thường là nhà cất bên mé nước, nhà cao tầng.


Sànc. Yếu đuối.
 ― ―. Tầm thường, không lớn không nhỏ.


Sảnc. Đẻ ra, sinh ra.
 Sinh ―. id.
 ― nghiệp. Sự nghiệp, của mình tạo lập, gia tài.
 Sự ―. id.
 Gia ―. id.
 Điền ―. Ruộng đất của mình.
 Thổ ―. Vật trồng trỉa, làm ra tại đất nào.
 Hằng ―. Sự nghiệp chắc chắn.
 Tiểu ―. Đẻ non, nằm bếp dòi.
 Bán ―. id.
 Đại ―. Đẻ đủ ngày tháng.
 Nạn ―. Sinh đẻ gian nan, mắc nhiều điều trắc trở.
 Bịnh ― hậu. Những bệnh phát ra từ khi đẻ rồi.
 Hoành sanh nghịch ―. Để tay ra trước gọi là hoành, chơn ra trước gọi là nghịch.


𤜬 Sănn. Rượt đuổi thú vật trong rừng; xe riết lại, thâu xúc lại.
 ― bắn. Đi săn, đi bắn, cùng là tiếng đôi, chỉ nghĩa là săn.
 Đi ―. Đi đuối theo hươu nai, chồn thỏ, v.v....
 ― nai. Đuối bắt con nai.
 ― thịt. Đuối bắt thú vật trong rừng.
 Muông ―. Thứ chó cao cẳng, thót mình cùng chạy hay, chó săn.
 Lưới ―. Lưới lớn để mà vi thú vật.
 ― sóc. Năng thăm coi, giữ gìn, chăm sóc.
 ― cón. Xe riết lại, săn lắm.
 ― da ― thịt. Da thịt săn chắc, không bệu.
 Xe ―. Xe cho săn, xe cho quần thắt.
 ― quắn, quíu. Săn quá.
 Nước chảy ―. Nước chảy mạnh.
 Mạch chảy ―. Mạch chảy mau.(Mạch máu.).
 Đi cho ―. Đi cho mau.
 Làm cho ―. Làm cho mau.


𦸰 Sắnn. Thứ cây có mủ dẻo mà thâm đen, người ta hay lấy vỏ nó mà nhuộm bìa sách, cùng nhuộm lưới; nhuộm bằng mủ nó cũng gọi là sắn; loài dây có trái như trái đậu, củ nó có nhiều nước, vị thuốc giải khát, ăn sống được ăn chín cũng được, thổ sản Bình thuận.
 Vỏ ―. Vỏ của cây ấy.
 Củ ―. Củ dây kêu tên ấy.
 ― lưới. Lấy mủ vỏ sắn mà nhuộm lưới cho bền.
 Bìa ―. Bìa sách nhuộm mủ sắn.
 Võng lá ―. Võng có màn đen bỏ hai bên.
 Bến ―. Tên xứ thuộc hạt Bình an (Thủ Dầu Một.).


Sằnc. n(Sàn.).
 |  野  ― dã. Nhà quê.
 Cây ― bò hoặc sừng bò. Tên cây có trái giống cái sừng bò.
 ― sặc. Hay gây gổ, mắng mỏ nhau hoài.


Sẵnn. Sắm rồi, sắp đặt rồi, có rồi.
 ― sàng. Id.
 Đã ―. id.
 Sắm ―. Đã sắm trước.
 ― dành. Để hở, đã sắm mà để dành.
 Để ―. id.
 Có ―. Có rồi, sắm rồi.
 ― lòng. Dốc lòng, đã quyết lòng rồi.
 ― dịp. Luôn dịp, nhơn một dịp.
 ― dùng. Có đủ mà dùng.
 ― ăn ― mặc. Đồ ăn mặc đều có đủ, không phải thốn thiếu.
 ― xe. Có xe.
 ― ghe. Có ghe.
 Của ―. Của đã sắm, đã làm ra hiện tại.
 ― nhà. Có nhà ở.
 ― tiền. Có tiền.


󱌨 Sânn. Khoảng đất trống chừa trước nhà hoặc chung quanh nhà.
 ― sướng. Tiếng đôi.
 ― rồng. Sân khấu, chỗ trống trước đền vua, chỗ các quan lập ban mà chầu vua.
 ― bông. Khoản đất trống trồng bông hoa ở trước cữa hoặc ở nhà sau.
 ― tàu. Tầng lót ván ở phía trên khoang tàu.