Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/285

Trang này cần phải được hiệu đính.
280
SẢI

 ― binh
 ― quân

Sai vật gì giả làm binh lính, (thầy pháp). Bủa cho quân binh phải đi đâu.
 ― dân. Cắt dân đi làm việc gì.
 ― viên. Người lãnh trưng thuế thủy lợi.
 Khâm ―. Chức quan lớn lãnh mạng đi việc gì.
 Thừa ―. Người lãnh việc sai phái.
 Phụng ―. Vâng lãnh việc sai phái.
 Xá ―. Tước hiệu nhà to thưở xưa.
 Tiểu ―
 Tạm ―

Kẻ làm tay chơn hầu việc sai bảo.
 ― rế
 ― quạt

Cuộc chơi làm ra như việc ma: một người cầm rế hoặc cầm cây quạt, các người khác đọc một bài ca vè, rồi thì người cầm quạt, rế, hóa ra như đứa điên ngồi mà hát hoặc chạy đi bắt kẻ khác. Có dã cho nó nghĩa là phun nước lạnh vào mặt nó thì nó mới tỉnh.
 ― suyển
 ― lầm

Lầm lỗi.
 ― ngoa
 ― chậy
 ― đi

id.
 Chẳng hề ― chậy. Chẳng lầm, chẳng sái chút nào.
 Chẳng chút ― ngoa. Id.
 ― lời. Không giữ lời nói, thất ngôn.
 ― ngày. Không nhằm ngày kì hẹn; Sái ngày.
 ― dư. Dư ra; không đồng phần.
 ― giảm. Giảm bớt.
 ― bớt. id.
 ― phán. (Coi chữ phán.).
 ― trái. Nhiều trái lắm (cây cối.).
 ― con. Sanh đẻ nhiều con.
 ― trĩu. Đầy những bông trái (cây cối.).
 Tuần ―. Lính tuần.
 Tuế ―. Số năm mặt trời, năm mặt trăng khác nhau là bao nhiêu.
 Ghe ―. Ghe để mà đi việc làng hoặc việc quan; ghe làm chưn cho các kẻ có việc sai phái.
 Thủ chiên ―. Tên pháo thủ ở về lĩnh An giang.


Sáic. nRưới; lạc đi, không nhằm.
 ― thành thủy. Rưới nước thánh.
 ― đậu thành binh. Rưới nước phép làm cho hột đậu hóa ra binh lính vô số, (Giang đạo sĩ.).
 Bình ―. Bình rưới.
 Tiêu ―. Tiêu diêu khoái lạc.
 ― đi. Sai đi, trật đi, không nhằm.
 Nói ―. Nói không nhằm.
 Làm ―. Làm không nhằm cách.
 ― gân. Trặc gân.
 ― cánh tay, bánh chè. Trặc cánh tay, bánh chè.
 ― ngày. Sai ngày.
 ― kì hẹn. Không nhằm kì hẹn.
 ― ý. Không nhằm ý, trái ý.
 ― cách, thế. Thất cách, trái thế.
 ― thói. Trái thói.
 ― tay. Không thuận tay.
 ― mùa. Trái mùa.
 ― phía. Mắc phía không thuận.


Sàic. n Củi thổi; ghẻ chốc hay mọc trên đầu con nít.
蔓  |  薪  Vạn ― tân. Bọn làm nghề đốn củi, ở rừng sác.
 ― gòn. Tên riêng đất Chợ lớn, bây giờ lại hiểu là đất Bến Nghé.
 Ghẻ ―. Ghẻ lớn mụt, cũng hiểu chung là ghẻ.
 Càn ―. Củi khô.
 Sơ ―. Coi chữ sơ.
 |  胡  ― hồ. Rễ cây lứt, vị thuốc rét.


Sàic. Loại chó sói.
 |  狼  ― lang. Muông sói.


Sảin. Giăng thẳng hai kiến tay.
 Một ―. Bề dài hai kiên tay giăng thẳng.(chừng hơn một thước sáu tấc tay.).
 ― tay. Giăng hai cánh tay.
 Nằm ― chơn ― tay. Nằm dài, nằm xụi tay chơn.
 Lội ―. Xang hai tay mà lội dài.
 Bước ―. Bước dài, bước rảo.
 Nhảy ―. Nhảy dài bước; nhảy nước lớn (ngựa.).
 Nước ―. Nước ngựa chạy hết sức mau.
 Dò được hai mươi ― nước. Bỏ trái dò được 20 sải.