Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/284

Trang này cần phải được hiệu đính.
279
SAI

 ― ghe. Xấp giấy nhỏ biên số hiệu, thước tấc chiếc ghe.
 Lá ―. Những ngăn mỏng mỏng ở trong bao từ bò, trâu.
 Thảo ―. Áo sách, đồ bao gói sách; sách giả bao tử pho để mà chơi. Nó là chữ tháo 套.
 ― mán. Mán sốc của Mọi.
 ― tích. Sách vở.
 Sổ ―. id.


Sáchc. Rào chung quanh trại.
 Trại ―. Phần bờ, trại thổ.
 Mộc ―. Cây để mà ngăn rào.


Sáchc. Thể hiện, mưu chước; roi vọt.
 Kế ―. id.
鞭  |   Tiên ―. Roi vọt, roi đánh ngựa.
 ― mã. Đánh ngựa, giục ngựa.
 Tao biết ― mày. Tao đã biết ý mày, mưu chước mày.
 Đối ―. Phép đối đáp, theo điệu văn chương.
 Văn ―. Lời đối đáp theo điệu văn chương.


Sáchc. Lỏi, dây; xin hỏi; vắng vẻ.
 ― vấn. Hỏi han; đòi hỏi (tiền bạc.).
要  |   Yêu ―. Làm bức, ép uổng mà ăn tiền.
 Bức ―. id.
 ― trá. Dụng mưu gian mà ăn của.
 ― thủ. Id.
蕭  |   Tiêu ―. Vắng vẻ, lặng lẽ.


Sáchc. Mở ra, hảo lễ.
 ― khai. Id.Chiết khai, giở ra (nói về thơ từ.).
 ― phong. Mở phong thơ, phá con niêm.


Sạchn. vẹn vẻ, trong trẻo, không có bợn nhơ.
 ― sẽ. id.
 ― trơn. Vẹn sạch, không chút bợn nhơ; ráo trơn: sạch trơn như chùi.
 ― không. Id.
 ― làu làu. Id.
 ― tay. Không có vật chi dính tay; Không hề đá động tới vật gì.
 ― mình. Rảnh rang, không dính bén sự gì.
 ― tội. Khỏi tội, vô tội, chẳng có tội chi.
 ― bách. Sạch sẽ lắm; chẳng dính bợn nhơ; hết trơn.
 ― quét. Hết sạch; hết trơn.
 ― nhách. Id.
 Hết ―. id.
 ― hết. id.Sạch trơn.
 Chay ―. Vẹn sạch, thanh tịnh, thanh sạch.
 Vẹn ―
 Trong ―
 Thanh ―

id.
 Ăn ―. Ăn hết.
 Làm ―. id.Làm hết, (thường hiểu về nghĩa ăn), cũng có nghĩa là làm sạch sẽ, vén khéo.
 Đi ―. Đi hết, đi không còn sót.
 Quét ―. Quét tước sạch sẽ, lấy hết; khuân dọn đi hết.
 Dọn ―. id.
 Nhà cháy ―. Nhà cháy tận tuyệt.
 Kẻ cướp dọn ― ghe. Kẻ cướp lấy hết đồ trong ghe.
 Lấy nước làm ―. Có nước rửa thì gọi là sạch; có nước rửa thì vật mới sạch.
 Thua ―. Thua hết tiền bạc.


Saic. Gửi đi, dạy đi, cho đi, cất làm việc gì; lầm lạc, không nhầm, số phân biệt, số dư, nhiều lắm.
 ― khiến. Khiến dạy, hủy thác, dạy đi việc gì.
 ― phái
 ― cất
 ― sử
 ― bát

id.
 ― vặt. Sai bảo làm chuyện lặt vặt.
 Mắc khổ ―. Mắc án phạt phải làm công khó nhọc.
 ― đồng. Mượn hình đồng cốt mà sai bảo quan thần (làm chuyện phù phép.).
 ― mồi. id.
 ― tướng. Cho người cầm còi nhỏ nhỏ gọi là ông tướng, đem đi chỉ đứa gian hay là làm chuyện gì khác, (cũng là chuyện mị.)