Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/283

Trang này cần phải được hiệu đính.
278
SÁCH

 Đạo ―. Giấy phong quan, cấp cho làm chức phận gì.
 ― bằng hoặc bằng ―. id.
誥  |   Cáo ―
 Ban ―. Ban lời truyền dạy.
 ― phong. Sắc mạng cho lĩnh chức phận gì.
 ― dụ. Lời truyền dụ.
 ― chỉ. Id.
 ― thần. Bằng sắc phong thần.
 ― bùa. Phép ém quỉ trừ ma, (thường làm trong mấy ngày Tết.).
 ― trán. Id.
 Thọ ―. Chịu lấy bảng sắc phong cho chức gì.
 Lãnh ―. id.
 Nghinh ―. Lễ rước bằng sắc vị thần nào.
 Thỉnh ―. id.
 Rước ―. id.
 Đệ ―. Lễ đưa sắc thần về đâu.


Sắcc. Tiện tặn, thâu trử.
 Lẩn ―. Bỏn sẻn.


𡆍 Sặcn. Hơi nghẹt thình lình, vật ăn vật uống vọt ra lỗ mũi, lỗ miệng, tiếng trợ từ.
 ― sụa. id.
 ― máu (mũi, miệng). Bị bức tức máu vọt ra lỗ mũi.
 ― sò. Có nhiều sắc xen lộn không đều.Lao xao đáy biếc, sặc sò dòng xanh.
 ― sừ. Nhụ nhự, không chắc chắn.Nói sặc sừ là nói như đứa say.
 Chạy ― gạch. Chạy mệt ói, chạy mệt quá.
 ― cơm. Cơm vọt ra đằng mũi hoặc đằng miệng.
 Ho ―. Ho nghẹt, hơi phát thình lình.


Sáchc. nGiấy in chép đóng lại từ xấp; một làng, một ấp nhỏ ở trong rừng.
 ― vở. Sách là cuốn sách, vở là bài vở, đồ biên chép mà học, cũng là tiếng đôi chỉ nghĩa là sách.
 ― bác vật. Sách luận bổn chất mỗi một vật.
 ― hóa học. Sách cách trí, luận về tính tình của mỗi một vật, (coi chữ học.).
 Kinh ―
 ― kinh

Sách kể kinh, truyện.
 ― đạo. Sách dạy lẽ đạo Thiên Chúa, sách bên đạo Thiên Chúa.
 ― thánh. Sách sấm truyền (đạo Thiên Chúa.).
 ― lễ. Sách kinh làm lễ, sách dạy các lễ phép.
 ― đoán. Sách luận về chúa Trời đất v.v....
 ― các phép. Sách kể về các phép đạo Thiên Chúa.
 ― chép, tả, viết. Sách viết ra hay là sao chép.
 Chép ―. Sao chép sách gì.
 ― in. Sách cắt bản hoặc in chữ rời.
 Cuốn ―. Giấy in chữ nghĩa đóng lại từ tập.
 Pho ―. Một bộ sách có nhiều cuốn.
 Tờ ―. Một tờ giấy in trong sách.
 Nghe ―. (Coi chữ nghe.).
 Chằm ―. Chằm vòng trong sách, để mà phân câu, phân vế.
 Xem ―
 Coi ―

Xem coi lời sách.
 Đọc ―. Đọc lời trong sách.
 Làm ―. Lấy sự học biết đặt làm sách vở.
 Cắp ―. Ôm sách trong nách (mà đi học.).
 Ôm ―. id.
 Nhãn ―. Nhãn hiệu cuốn sách.
 Tựa ―. Lời nói rao để trước cuốn sách.
 Bìa ―. Bìa bao giữ lấy cuốn sách.
 Lề ―. Khoản trắng chừa ngoài bìa sách.
 In ―. (Coi chữ in.) Dùng bản hoặc dùng chữ rời mà in ra sách.
 Đóng ―. Đóng ráp những giấy in làm ra cuốn sách; đóng bìa sách.
 Công đèn ―. Công học hành.
 Nói có ―. Nói có tích, có lý.
 Cha làm thầy, con bán ―. Con không nối nghiệp cha.
 Nói hết ― hết vở. Nói hết lẽ, nói hết sức.
 Chấp ―. Không kể lời khôn ngoan, chuẩn đích.
 Bỏ ―. id.
 Nói không có ― vở. Nói láo, nói phi lý.
 ― hoạch. Rẽ ròi, thông suốt chằm hằm.
 Ăn nói ― hoạch. Ăn nói khôn ngoan, thông suốt.
 Kệ ―. Đồ đóng từ ngăn mà để sách.
 Tủ ―. Tủ để sách.
 Cửa lá ―. Cửa đóng ráp ván ngang làm ra từ lá mỏng mỏng.
 Tiệm ―. Tiệm trữ sách mà bán.
 ― phong. Làm lời phong tặng (vua chúa).