Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/282

Trang này cần phải được hiệu đính.
277
SẮC

 ― buồm. Chặt lá buồm, (trong khi giông bão).
 ― neo. Chặt dây neo.
 Cào ― sả mặt. Cào rách mặt.
 Sòng ―. Luôn luôn, miết dài.
 Chơi sòng ―. Chơi mãi thế.


Sạcc. nTên chim; bễ mà còn dính; nứt đàng; tiếng di động.
 ― ra. Nứt đàng.
 ― hai. Nứt hai.
 Nửa ―. Gần nứt ra, đã có dùng, nữa cũ nữa mới, nữa chừng.
 Một cái ―. Tiếng khua động qua vậy.
 ― ―. Tiếng khua động giặp.
 Cọp đi ― ― bên hè. Tiếng cọp di động liền nhau.
 Sột ―. Tiếng khua động mạnh; bộ thô tục.


Sácn. Rừng nước mặn, (ở gần biển).
 Rừng ―. id.
 Cây ―. Cây nước mặn.
 Mướp ―. Thứ trái cây rừng sác.
 ― nơi. Không nhớ mình để ở chỗ nào, (ít dùng).


Sắcc. nVẻ vang, màu mè, vẻ xinh tốt; nhọn, bén; chưng nấu cho rặc nước.
 Nhan ―. Mặt mũi xinh tốt, đẹp đẽ, có vẻ lịch sự.
 Diện ―. Sắc bày ngoài mặt.
 Thần ―. Sắc bày ngoài mặt, mạnh mẽ yếu đuối thế nào.
 Khí ―. id.
 Thất ―. Bộ thất kinh; bộ xanh xao, yếu đuối.
 Biến ―. Đổi sắc, mất sắc.
 Gỉam ―. Sắc kém đi, không được tươi tốt.
 Kém ―. id.Khí sắc giảm đi, không được mạnh mẽ.
 Có ―. Có vẻ lịch sự.
 Bóng ―. Vẻ xinh tốt, lịch sự.
 Tốt ―. id.
 ― tốt. Màu tốt, tốt màu.
 ― sở. id.
 ― sảo. Bộ lanh lợi, bộ xinh tốt, bén ngót.
 ― dục. Sự mê đắm sắc tốt.
 Đắm ―. Mê đắm sắc dục.
 Háo ―. id.
 Sâu ―. Sâu độc, sâu hiểm.
 Trí ―. Trí thông sáng.
 Dao ―. Dao bén, dễ cắt cứa.
 ― lưỡi
 ― miệng

Khước kháo lời nói.
 ― lẽm. Sắc lắm, bén ngót.
 ― phục. Đồ bận nhiều màu sắc tốt.
 Chữ viết ― nét. Chữ viết sạch nét và tốt.
 ― cạnh. Cạnh sắc sảo.
 Chuông biên ― cạnh. Khuôn viên đẹp đẽ.(Thường nói về chữ về đồ chạm.).
 ― giận. Mặt giận.
 Đức ―. Làm mặt lớn, ỷ thị.
 Gían ―. Có nhiều sắc xen lộn.
 Ngũ ―. Năm màu xanh, trắng, vàng, đỏ, đen.
 Màu ―
 Mùi ―

Màu mẻ.
 Thuế chánh ― sắc. Thuế thâu vật hạng, như thâu lúa gạo mà không thâu tiền, như có thâu tiền gọi là chiết sắc.
 Sinh ―. Có vẻ vang; có lợi.(thường nói về việc buôn bán.).
 Khởi ―. Vượng lại.id.
 Sửa ―. Làm tốt.
 Chết ―. Mất sắc rồi, tục lại dùng như tiếng chỉ quyết, như nói: Đồ ăn trộm chết sắc, mà còn cải là đồ mua.
 ― chết. Chết máu rồi, sắc diện người chết.
 ― hồng hồng. Màu hồng lợt.
 ― hỏa hoàng. Màu đỏ như lửa, đỏ vàng.
 ― da trời. Màu xanh da trời.
 Hàng ―. Hàng nhuộm nhiều sắc.
 Nữ ―. Sắc gái tốt.
 Quốc ― thiên hương. Bông hoa mẫu đơn; bông tốt trong đời.
 Thinh ―. Sắc tốt cùng tiếng đờn ca, hay làm cho người ta mê đắm.
魚  |   Ngư ―. Ham sắc tốt.
 ― thuốc. Chưng lấy thuốc mà lấy nước cốt nó.
 ― lại. Chưng nấu lại, làm cho bớt nước.
 Cạn ―. Cạn khô.


Sắcc. Lời vua truyền dạy.
 ― mạng. id.
 ― lệnh. id.