Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/281

Trang này cần phải được hiệu đính.
276

 ― thai. Đọa thai.
 ― đâu ám đó. Gặp đâu hay đó, không nghĩ ân tình; không nghĩ trước sau.
 Bút ― gà chết. (Coi chữ bút).
 Sương ― Mù sương xuống
 ― Mưa. Mưa xuống.
 ― mưa giông. Mưa gió lớn trong lúc đầu mùa.
 ― môn. Thầy sãi.
 ― sám. Loại rễ cây, vị thuốc mát.
 ― kê. (Coi chữ kê).
 ― ngư. Cá nhám, ngoài da có hột như cát.
 Dỏ ―. Tên xứ thuộc hạt Biên Hòa.
 Cái ―. Đó bện bằng tre giăng ngang qua suối, để mà bắt cá chạy theo nước đổ.
 Cá ―. Thứ cá mềm mại chạy vào sa.
 Đất ― bồi. Đất cát bồi lên.
 ― chẩn. Thứ bang mọc lên như cát làm cho con người phải sốt bức mê man.
 ― sập. Tên rạch ở hạt Mỹ Tho.
 ― thải. Thải đi, bài đi không dụng nữa.
 ― lậu. Đồng hồ cát.
 Hằng hà ― số. Nhiều như cát sông Hằng, vô số.
 ― sa tăn quỉ dữ. Ma quỉ hay phá đời.


Sac. Cát.
 Châu ―. Vật luyện với thủy ngân, màu đỏ, vị thuốc tràn tâm.
 Thằn―. id.
 Cang ―. Thứ giống như muối, vị thuốc hay phá ung độc.
 Kim ―. Thứ giống như chai mà có rơi kim, người ta hay làm nút áo, hoa tai.
硼  |   Bằng ―. Thứ giống phèn trắng, vị thuốc mát, hàn the.
 Bửu ―. Thứ đá cứng người ta tán để mà giói ngọc.
 Đơn ―. Loại son, hồng đơn.


Sac. Hàng dệt mỏng mà thưa, the.
 Sô ―. Hàng bông hoa.
 ― mỡ. Miếng mỡ bụng con heo.


Sac.
 Nguyệt ―. Thứ giáo có câu móc.


Sạn. Vãi lúa giống cho nó mọc tự nhiên.
 Ruộng ―. Ruộng vãi lúa giống cho nó mọc tự nhiên.
 Lúa ―. Lúa làm theo cách ấy.
 Rễ thân ―. Thứ rễ cây, vị thuốc sản hậu.


n. Kể, lấy làm trọng.
 Bao ―. Chẳng kể chi.
 ― bao
 ― chi
 Chi ―
 Chẳng ― chi
 ― gì
 Chẳng ― gì

id.
 Đàng ―. Đàng đi.(Tiếng đôi).


c. nMột mình ít dùng.
叱  |   Sất ―. Quát nạt, om sòm.
 Thất ―. Sợ thất kinh.


n. Đổ xuống, hoằng hoại (nhánh trái).
 ― xuống. id.
 ― ―. Sà xuống, đổ xuống dưới thấp.
 ― sầm. Bộ không thấy đàng.


𦲺 Sản. Loài cỏ dài lá, củ nó có mùi cay nóng.
 Cây ―. id.
 Bụi ―. Mọc nhiều cây vỏ một.
 Muối ―. Muối đâm lộn với ớt cùng củ sả.


𪀎 Sản. Loại chim hay bắt cá, long nó có nhiều sắc.
 Chim ― ―. id.
 ― cá. id.
 ― trâu. Thứ sả lớn con.
 Dao mỏ ―. Lưỡi dao giống mỏ chim sả.


𨦁 n. Chẻ ra, phá ra, chặt dài, chặt cho đứt nhiều miếng.
 ― hai. Chẻ hai.
 ― tư. Chẻ tư.
 ― mía. Chẻ cây mía, (cuộc chơi, coi chữ mía).