275
SA
Làm cho ― nước. Làm cho ráo nước.
― về. Đem về, kéo về (quân lính).
― lại. Thâu lại, thụt lại.
Nói ―. Nói tóm, nói những điều cả thể.
Lựa ―. Lựa mà lấy ra. Lựa rút hàng tốt.
Bối ― ghe. Bôi lấy ghe ai.
― đồ vặt. Ăn cắp đồ vặt.
Ăn rù ăn ―. Xớ bớt (của ai).
― miệng bị. Bóp chặt, ăn ở hẹp hòi.
Câu ―. Co thâu lại, thụt lại, nhút nhát; (cây thánh giá).
― lên. Kéo lên.
― xuống. Kéo xuống.
― cổ. Rút cổ, thụt cổ làm bộ sợ hãi.
|
― lưỡi. Thụt lưỡi.
Rè ―. Kè nhè, không dốc lòng; so đo.
― ra. id.
― xé. Xé ra, bứt lấy.
― ruột. Rút ruột ra; đau trong ruột.
Cắn ―. Cắn xé.
― rưới. id.
Bứt ―. Bức tức; ưu phiền, sầu nảo.
― bông. Hái bông, bứt bông.
― trái. Bứt đứt cuống trái; hái trái.
― chuyện. Bỏ phứt chuyện đương nói; dứt ngang lời nói.
― ra. id.
― dây. Bứt đứt dây.
|
S
― xuống. id.
― ngã. Té xuống, ngã xuống.
― sẩy. Sẩy sút, lầm lỗi.
― sụp. Sụp xuống.
― cơ, kế. Mắc máy, mắc phải mưu chước.
― cơ thất thế. Mắc thi vận xấu, nghiêng nghèo.
― chước. Mắc phải mưu chước gì.
|
― đắm hoặc đắm ―. Mê đắm, sa đà.
― đà. id.
― mê. id.
― chơn. Sẩy chơn, chơn phải sụp xuống.
― tay. Sẩy tay, quá tay.
― đề. Quá chừng, không giữ phép.
Nói ― đề. Nói quá, nói xúc phạm.
― lời nói. Lỗi lầm tiếng nói.
― nước mắt. Chảy nước mắt.
Nước mắt nhỏ ―. id.
Nước ―. Nước chảy, nước đổ.
― địa ngục. Phải xuống địa ngục, trầm luân khốn kho.
|