Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/276

Trang này cần phải được hiệu đính.
271
RƯỞI

 ― nho. Việc học nho rất lớn như rừng.
 Miệt ―. Xứ rừng, đất rừng bụi.
 Đất ―. id.
 Người ―. Loài giả nhơn; người thô tục, ngu muội không biết lễ phép.
 Đi ―. Đi lên rừng, đi làm cây củi.
 Thành ―. Hóa ra như rừng: Vườn để cỏ mọc thành rừng.
 Thợ ―. Thợ làm nghề bán tây tượng, cũng hiểu là thợ làm cây.
 Trên ― có lá săng lá cỏ, dưới đồng nội có người ta. Đâu đâu cũng có tai mắt, ai muốn làm dữ, cũng có người thấy biết, (tiếng phân bua).
 Trâu ―. Thứ trâu hoang ở rừng.
 Ngựa ―. Thứ ngựa hoang ở rừng.
 ― tràm. Chỗ tràm mọc thành rừng.
 Thịt ―. Thịt săn bắn: thú vật ở rừng.


𩽖 Ruốcn. Thứ giống như tép rong trò mình mà trắngRối rắm.
 Con ―. id.
 Mắm ―. Mắm làm bằng con ruốc.


Rướcn. Đón mời, tiếp lấy, chịu lấy, đam về nhà.
 ― ren
 ― mời
 Đón ―
 Tiếp ―

id.
 Đưa ―. Và đưa đi và rước vào.
 ― lễ. Chịu mình thánh chúa.
 Nói ―. Nói vớt cho ai; nói trước, nói ngửa.
 Gánh ―. Gánh vớt, gánh giùm cho ai.
 ― mụ. Đi mời mụ bà.
 ― thầy. Đi mời thầy thuốc.
 ― ông bà. Làm lễ mời hồn ông bà về nhà, (ngày tết).
 ― khách. Chịu lấy khách, đem khách về nhà.
 ― mối hàng. Rước kẻ mua bán, cũng hiểu luôn về kẻ có việc kiện thưa.
 ― sắc thần. Đi lãnh sắc thần mà đem về dinh miếu.


𧋆 Ruồin. Loài trùng có cánh hay bâu đồ ăn.
 Con ―. id.
 ― lằng. Ruồi nhỏ mà đen, lằng lớn mà xanh, cũng về một loại; cũng là tiếng đôi.
 Nút ―. (Coi chữ nút).
 Nút ― son. Thứ nút đỏ hay mọc sau lưng người ta, có nhiều người tin là dấu giàu sang.
 ― bâu. Ruồi đậu.
 ― nút. Ruồi hút vật ăn.
 ― ngã. Ruồi sa vào (trong đồ ăn).
 ― bay qua, biết ― đực ― cái. Sự thể không lầm, con ruồi đực nhỏ, ruồi cái lớn; ruồi đực bay cao, ruồi cái bay sà sà.


𩧍 Ruổin. Chạy mau.
 Giong ―. Đua chạy.
 ― chạy.  id.
 ― theo. Chạy theo, đuổi theo.
 ― tìm. Chạy tìm khắp chỗ.
 ― qua. Chạy qua, trải qua.
 ― tới. Chạy tới.


𧍍 Rươin. Loài trùng ở trong rạ mục mà sinh ra, giống hình con rít nhỏ.
 Mắm ―. Mắm làm bằng con rươi, các tỉnh bắc lấy làm ngon.
 Đỏ ―. (Coi chữ rơi).


Rướic. nTưới nhẹ nhẹ, cho nước xuống lải rải, ria nước xuống.
 ― nước. id.
 ― dáo. Rưới nước xuống nhiều, mưa xuống nhiều.
 ― nước mắt. Chảy nước mắt.
 ― nước thánh. Rảy nước lễ, nước phép.
 ― nước cam lộ. Rưới nước phép, xuống ơn nhuần.(Bà Quang-âm).


𥙪 Rưỡin. Phân nửa.
 Một ―. Một cái nguyên với nửa cái.
 Tiền ―. Một tiền 30 đồng, cả thảy là chín chục đống, (tiền kẽm).
 Trăm ―. Một trăm có lẻ năm mươi.
 Nồi ―. Nồi choai, không lớn không nhỏ; vừa một người rưỡi ăn; một nồi với nửa nồi.