Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/270

Trang này cần phải được hiệu đính.
265
RỐP

 ― chơn. Thong thả, muốn đi đâu cũng được.
 ― huịch ; ― huịch ― hoạc. Rộng quá, lớn quá. (Lỗ hang).
 ― bề ngang. Có bề ngang nhiều ; hào hượt, hời hợt, không sợ tốn.
 ― xét
 ― nghĩ

Lấy lòng rộng mà xét nghĩ; hay suy nghĩ.
 Áo ―. Áo rộng kích, rộng tay.
 Áo ― thùng
 Áo ― kích

Thân áo rộng nhiều.
 ― nước. Đổ nước mà giữ lấy vật gì ; để vào trong nước.
 ― nước cho nhiều. Để nước cho nhiều.
 ― cá. Đổ nước mà giữ lấy con cá kẻo nó chết.
 ― kẻ trộm trong nhà. Chứa kẻ trộm trong nhà.
 Hạ ―. Hạ quan cữu xuống dưới huyệt, chữ gọi là 下 壙 hạ khoáng.


Rốngn. Kêu trong họng mà lớn, như voi, như bò.
 ― lên. id. La lớn lên.
 ― họng. La lớn tiếng, rán sức la lên cho lớn.
 Voi ―. Voi bị sự gì mà kêu lớn tiếng.
 Bò ―. Bò kêu lớn tiếng.
 ― ồ ồ. Rống lớn tiếng, kêu la lớn tiếng.


𧍰 Rồngn. (Long) Loài rắn có sừng có chơn, vảy có năm sắc, gọi là linh vật, không có ai hề ngó thấy.
 Đền ―. Đền vua.
 Ngai ―. Ngai vua ngự.
 Bệ ―. Bệ vua ngự.
 ― chầu. Rồng chực hầu làm ra oai nghi, (vua chúa).Rồng chầu hổ phục.
 ― năm móng. Rồng có năm móng ; vẻ lịch sự, xinh tốt.
 ― đoanh. Rồng vắn lấy.
 ― lộn. Sự thể xinh tốt.
 Vẽ ―
 Vẽ ― vẽ rắn

Vẽ vòng quanh vòng lộn; vẽ không có thức kiểu nào; vẽ tự ý, muốn vẽ sao thì vẽ; viết lăng nhăng.
 Nói lộn ―. Nói lộn đầu.
 Nói ― ―. Nói không dứt, kì hẹn không chắc.
 Đi vẽ ―. Đi không ngay thẳng.
 Múa ―. Múa bộ, chuyển vẩn, xang qua xang lại mà không làm chuyện gì nên ; bong rồng ra mà múa.
 Múa ― múa rắn. id.
 Thuyền ―. Thuyền vua ngự.
 Tốt ― , tốt như ―. Tốt lắm.
 Con ―. Vua.
 Đầu con ―. Đầu con trăng.
 Đuôi con ―. Cuối con trăng.
 Xây xương ―. Thứ cây mình xương không là mà có gai, người ta hay trồng làm như hàng rào.
 Cây lưỡi ―. Cũng về một loại xương rồng mà có lá dày cũng kêu là giản long.
 Rắn ―. (Coi chữ rắn).
 Cá ― ―. Cá con con, cá mới nở (chính là con cá tràu).
 ― ―. Nhiều người chàng ràng mà không có công chuyện mần.
 ― lấy nước. Vòi mây hoặc gió trốt xây dựn giữa biển, tục hiểu là rồng lấy nước mà làm mưa.
 Vòi ―. Vòi mây, vận con trốt ; máy thụt nước chữa lửa.
 Hội ― mây. Hội vua tôi gặp gở.
 ― ở cạn. Thất thế.
 Đậu ―. Thứ đậu dài trái thường có bốn khía.
 Hàm ―. Mạch giàu sang, lỗ tiền bạc.Để nhăm hàm rồng.
 Đòn ―. (Coi chữ đòn).
 Tổ ―. Loài chằm gởi lá lớn, đóng cả bậng, chằm rễ vào da cây, rộng nước trời mưa làm ổ cho thứ cá nhỏ, giống cá rồng rồng.
 Duyên cỡi ―. Duyên gái lành gặp chồng tốt.


Rổngn. Trống, bộng ; không chứa vật gì.
 ― không. id.
 ― rảng. Trống trải, rộng thông.
 ― bụng. Bụng lớn mà trống.


𤎞 Rốpn. Giộp, phồng, tróc, (nói về da); tiếng cây gãy tức.
 ― da. id.
 Nắng ― da. Nắng phồng da, tróc da.
 ― miệng. Miệng phồng giộp cùng rát cao.
 ― lưỡi. Lưỡi giộp và rát.