Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/267

Trang này cần phải được hiệu đính.
262
RỞI

 Phá ―. Làm cho nổi loạn, làm cho sinh việc bất bình.
 Khuấy ―. id.
 Gỡ ―. Làm cho hết rối, cho yên việc.
 Tóc ―. Tóc đánh xà leo với nhau.
 Chỉ ―. Chỉ lộn cuống, vương vấn lấy nhau.
 Múa ―. Cuộc trèo leo, nhảy múa, làm ra chuyện chơi lạ lùng.
 ― đầu. Làm biếng không lo chải gỡ đầu tóc ; rối trí, không tính được chuyện gì.


Rồin. Xong, xuôi, huờn tất.
 Đã ―. Đã xong, đã hườn tất.
 ― nữa. Sau nầy, đến sau.
 ― đây. id.
 ― việc. Hết việc, thanh việc.
 ― tay. Rảnh tay.
 ― chưa. Rồi hay là chưa rồi, (tiếng hỏi).
 Chưa ―. Chưa xong.
 Không ―. Không xong, không nên việc.
 ― hoánh đế. Rồi đã lâu.
 Xuôi ―. Đã xuôi, đã rảnh.
 Ngày ―. Ngày rảnh.
 ― đời. Chết, mất.
 Làm lấy ―. Làm lấy có, không dốc lòng làm.
 Lấy ― lấy có. id.
 Thôi ― ! Tiếng than chẳng còn chi nữa
 Thôi đi cho ―. Tiếng bảo phải thôi, phải từ bỏ.
 Ăn đi cho ―. Tiếng bảo phải ăn đi cho mau.
 Làm đi cho ―. Tiếng bảo phải làm đi cho hết việc.


𩧍 Rổin. Những người làm nghề gánh cá đi bán dạo, hoặc đi ghe cá.
 Quân ―. id.
 Nậu ―. id.
 Ghe ―. Ghe đi chở cá về chợ mà bán.
 Xóm ―. Xóm những người làm nghề bán cá, đi ghe cá.
 Chạy ―. Chạy rảo.
 Đi ―. Đi chở cá.


Rỗin. Cứu cho khỏi tội, khỏi chết.
 ― cho. id.
 Tâu ―. Tâu gởi cho khỏi sự gì, cũng là tiếng đôi chỉ nghĩa là tâu.
 Phần ―. Phần tiêu diêu khoái lạc, khỏi bịnh khổ.
 ― linh hồn. Linh hồn được ơn cứu vớt, khỏi trầm luân.
 Tiêu ―


Rơin. Sa sẩy, rớt xuống.
 ― rớt. id.
 ― rác. id.
 Bỏ ―. Bỏ rớt.
 Của ―. Của bỏ rớt.
 Châu ― lụy hạ. Nước mắt nhỏ sa.
 Tuôn ―. id.
 ― xuống. Rớt xuống, sa xuống.
 ― thơ, tờ. Làm tho từ mà cáo ai, nói chuyện ai, có ý bỏ rơi rớt cho người ta lượm, mà không để tên mình.
 Thơ, tờ ―. Thơ tờ bỏ rơi thể ấy.


Rợin. (Rượi) Tiếng trợ từ.
 Mát ―. Mát lắm.


Rờin. Rã ra, không dính lại với nhau, phân rẽ.
 ― rạc. id.
 Rã ― hoặc ― rã. id.
 Bời ―. id.
 Cơm ―. Cơm bưỡi rưỡi không dẻo dai, cơm khô quá.
 Rụng ―. Thất kinh, sợ hãi.
 ― ra. Xa nhau, lẻ bọn, không dính bén.
 Chẳng khi ―. Chẳng khi nào lìa nhau, chẳng nới ra, luôn luôn.
 Bốc ―. Làm bắc tữ, không tiếc toàn bạc, hời hợt quá.
 ― rộng. Rộng rãi.


𣹘 Rởin. Riêng ra, không liền, không dính.
 Bỡi ―. Rời rợt.
 Lởi ―. id.
 ― rác. Bỏ vải ra.
 Cơm ―. Cơm không dính lấy nhau, cơm rời.
 Tiền ―. Tiền xổ ra, không ở trong chuỗi.