Trang này cần phải được hiệu đính.
261
RỐI
― bù bì. Hết sạch, hết trơn, không còn sót.
Hết ―. id.
Ăn ―. Ăn hết trọi, ăn ráo.
Đi ―. Đi hết không còn một người ; đi ráo.
― vọt. id.
― mây. Roi bằng mây.
― gióc. Roi bằng dây gióc.
― dâu. Roi bằng cây dâu.
― mót. Roi bằng nhánh cây nhỏ nhỏ.
― ngựa. Roi đánh ngựa.
― đuối. Roi bằng đuôi cá đuối.
― da. Roi bằng da trâu, bò.
― cày. Roi dài để mà đánh trâu cày.
Cây ―. Cây dài chuốt đầu lớn đầu nhỏ, roi đánh võ.
Cầm ―. Dùng cây dài ấy mà đánh võ.
Lợp ―. Loan cây roi lớn ấy mà che mình.
Giá ―. Đồ cuộc làm ra để mà gác roi.
Cỏ ― ngựa. Thứ cỏ giống cái roi ngựa.
Rắn ―. Thứ rắn nhỏ con mà dài hay ở trong cỏ.
― ―. Bộ nhỏ vóc mà cao, không ốm không mập ; bộ gói gắm tròn trịa.
― dấu. Noi theo, bắt chước theo.
Cái ―. Bông chỉ xe lại, nhúng sáp, nhúng dầu làm như cái đèn.
― đèn. Đưa đèn gần mà coi.
Đèn ―. Đèn dùng về việc ấy.
Soi ―. Soi cho ngó thấy (tiếng đôi).
― mặt. Đưa đèn vào mặt ai mà coi ; ngó vào trong kính, trong nước mà coi mặt mình.
― cá. Đưa đèn đuốc gần mặt nước mà tìm cá ; soi cá.
Thâu ―. Thân đô bông vải xe với sáp hay là.
Già ―. Già cả trọi trằng, đã thiệt già, (trái cây).
― rằng. Trọi trằng, vững vàng, tầng trải.
Cây ―. id.
Trái ―. Trái cây ấy, (ăn được).
Rắn ―. Rắn mắt, bền lòng.
Lỏi ―. Lãi rãi, lần lần.
― da. Rồi dạ, tiếng học trò hô lớn rằng đã nghe rồi, hiểu rồi, cho thầy nói câu khác.
Rạch ―. Rõ ràng, tường tắt, phân minh.
Rẽ ―. id.
Tươi ―. Tươi lắm, tươi chong, (cá thịt).
― ―. id.
Tươi rắm ―. id.
― thêm id.
― đồ ăn. Đem đồ ăn thêm.
Chạy ―. Chạy lần nữa.
Nhà ―. Nhà tâm thường, nhà cất xen cây tạp.
― rắm. id.
Bối ―. id.
― trí. Rộn trong trí, xét nghĩ không ra.
― lòng. id.
― lượng. Lấy làm cực khổ.
― nùi. Rối quá.
― chằng, hoặc ― chằng ― chịt. id.
― xằng. id.
― như tơ vò. id.
― loạn. Loạn lạc không yên.
― tay. Mắc tay, mắc nhiều việc.
― vợ ― chồng. Việc vợ chồng có đều trắc trở.
Làm ―. Làm cho rối rắm, khuấy phá.
|