Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/265

Trang này cần phải được hiệu đính.
260
RỘC

 Mặt ―. Mặt có nhiều dấu trái.
 ― rạc. id.
 ― lổ đổ. Dấu trái bày ra lưa thưa.
 ― hoa mè. Có dấu trái nhỏ mà thưa.
 ― xằng
 ― chằng

Đầy những dấu trái.
 ― chằng ― chịt. id.
 Mặt ― như tàng ong. id.


n.
 ― lên. Dầy lên, bày ra.


n. Rở thoa, tiếng trợ từ.
 ― miệng cho con nít. Lấy tay rà trong miệng con nít mà làm cho sạch miệng nó.
 Xơ ―. Thưa thớt, xờ xạc. (Cây cỏ).
 Xơ ― xác rác. id.


Rợn. Mọi.
 Mọi ―. id.
 Bí ―. Thứ bí có nhiều khía, thổ sản của mọi.
 Bụng bí ―. (Coi chữ bụng).
 Tính ―. Tính theo thói quen, không theo phép toán.


Rớn. Đá đến, động tới.
 ― đến. id.
 Đừng ai ― đến. Đừng ai động tới, hoặc nói tới.
 Xớ ―. Thơ thẩn, không có chuyện mà mần.


Rớn. Lưới có càng có gọng, có thể cắt lên hạ xuống.
 Thuyền ―. Ghe làm nghề cắt rớ.
 Cắt ―. Dở cần rớ lên ; té chổng gọng.
 Cần ―. Cầy treo tấm lưới có thể cất lên bỏ xuống.
 Gọng ―. (Coi chữ gọng).


Rờn. Lấy tay mà thăm mà lần.
 ― rẫm. bộ không thấy đàng.
 ― rệt. id.
 Không biết đàng ―. Không hiểu, không biết phải làm thế nào.
 Cờ ―. Bộ chậm chạp, ngơ ngẩn.
 Lờ ―. id.
 Trời tối, ― đàng mà đi. Trời tối quá, không thấy đàng đi.


Rỡn. Đờn bà chửa hay thèm lạt ; sáng láng, chói lòa.
 ― ràng. id.
 Rực ―. id.
 Sáng ―. id.
 ― ―. id.
 ― tiết. Tiết hạnh rỡ ràng.
 ― tiếng. Danh tiếng rỡ ràng.
 Mầng ―. Vui mầng, hớn hở.


𢯡 Rọcn. Cắt dài theo.
 ― giấy. Cắt dài theo khổ giấy.
 ― lá. Cắt dài theo tay (chuối) mà lấy lá.
 Đi ― theo. Đi léo theo, dựa theo.
 ― mái chèo. Chém đứng mái chèo.
 Chèo ― nước. Chèo sả nước.
 Đòn ―. Khuôn tuồng bánh xe có đàng rãnh để máng sợi dây mà kéo đồ nặng.
 Cái ― ―. id.
 ― rạch. Tiếng khua động nhẹ nhẹ, (coi chữ róc).


𢮑 Rócn. Vạt hớt ngoài bìa, ngoài vỏ, tiếng trợ từ.
 ― vỏ. Lóc vỏ, hớt vỏ.
 ― mía. Lách vỏ cây mía.
 ― ráy. Ốm quá, còn da bọc xương.
 ― rách. Thóc thách, rọc rạch, tiếng khua động nhẹ.
 Cái ― rách. Cái bánh xe nhỏ có đàng rãnh có thể bỏ sợi dây mà kéo.


Rộcn. Đất thấp ở dựa mé đất giồng, dựa triềng núi.
 Ruộng ―. Ruộng đất thấp nằm dựa mé đất cao.
 Lúa ―. Lúa dệt không đều, ngó thây đàng dầy đàng thưa; lụa chạy.