Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/264

Trang này cần phải được hiệu đính.
259
RỖ

Rìun. Đồ bằng sắt giống cái búa, mà có cái chẻn.
 ― búa, hoặc búa ―. Đồ dùng mà chặt đẻo, hiểu chung cả hai món.
 Lưỡi ―. Cái lưỡi sắt có tra chẻn.
 Đầu ―. Cái cây tra chẻn rìu, có cái mấu.
 Chẻn ―. Cây tra lưỡi rìu mà xỏ vào đầu rìu.
 Bịt khăn đầu ―. Bịt khăn guộn mối ra trước giống cái đầu rìu.


Ron. Tiếng trợ từ.
 Co ―. Chặt dạ, hẹp hòi, bộ co rút lại.
 Co ― cỏm rỏm. Hà tiện quá.


n. Một sướng một rãnh ; làm cho săn, tiếng trợ từ.
 ― mạ. Sướng mạ.
 Tơ ―. Tơ đảo qua nước hồ cho săn.
 Chỉ ―. Chỉ xe.
 Bộ cò ―. Bộ chậm chạp, rù rờ.
 Làm cò ―. Làm chậm chạp.


Rọn. Đồ thế lập ra giống cái cùi, để mà nhử cọp ; chỗ vi cá, tiếng trợ từ.
 ― hùm. Rọ cọp.
 Đặt ―. Để con chó trong rọ mà nhử cọp.
 Bó ―. Chật hẹp quá.
 Ngồi bó ―. Ngồi co rút lại một chỗ, lúng túng không có công chuyện mần.
 ― rạy. Bộ máy động nhẹ nhẹ.
 Bó ― rạy. Bộ lục đục trong mình như rận.
 Làm như cọp sổ ―. Làm hung dữ quá.
 Cắn ― nhau. Dức bẳn nhau.


n. Rút ra, đá đến, tiếng trợ từ.
 ― ra. Bắt ra, lấy ra.
 ― đến. Đá đến.
 Đứng xó ―. Đứng một mình, đứng khép nép.
 Ngồi xó ―. Ngồi một mình, ngồi khép nép.
 ― răng. Nhổ răng.


Rỏn. Rút hết nước, ráo nước, tiếng trợ từ.
 ― nước. id.
 ― thai. Làm cho con trong bụng nhỏ mình.
 Cái ― rẽ. Cái róc rách.
 Xo ―. Bộ buồn bực một mình.
 Ngồi xo ―. Ngồi buồn bực một mình.


𤑟 n. Tỏ tường, minh bạch.
 ― ràng. id.
 Tỏ ―. id.
 Nói ―. Nói chính đính, dễ nghe, nói rõ ràng.
 Nghe ―. Nghe chắc chắn, nghe thấu.
 ― tai. Tỏ tai, sáng tai.
 Thấy ―. Thấy tỏ.


n. Thứ cá bầu mình vảy cứng, có rô đồng rô biển hai thứ ; to tác.
 Cá ―. id.
 ― giăm
 ― thóc

Thứ rô nhỏ con.
 Chang mày ―. Chang mày to mà rậm.
 Ức ―. Ức lớn, ức rộng.
 Cổ ―. Cổ to, cổ dày, đối với cổ lãi.
 Nhảy ―. Nhảy đứng, không yên.
 Cô ―. Bộ to tác, lớn vác.


Rộn. Dầy lên, ứng lên, nổi tiếng một lượt.
 ― lên. Nói lớn, la lên, ứng lên một lượt.
 Rần ―. Bộ đông đảo, làm vỡ lỡ.
 Cả ―. Cả bầy dậy lên một lượt.
 Chín ―. Chín một lượt, (trái cây, lúa thóc, tằm tơ).


𥶇 Rổn. Đồ đương thưa để mà đựng vật ăn.
 ― đi chợ. Rổ đi mua đồ ăn.
 ― tiên. Rổ lớn.
 ― may. Rổ đựng đồ may vá.
 ― sảo. Rổ để mà sảo, rổ thưa quá.
 ― xúc. Rổ dùng mà xúc cá.
 ― bợ. Rổ bợ lấy rổ trong.
 ― cảu. Rổ nhỏ xíu mà sâu lòng.
 ― quảu. id.
 Cải ―. Thứ cải dày lá.


𥶇 Rỗn. Có nhiều dấu trái bày ra.