Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/263

Trang này cần phải được hiệu đính.
258
RÍU

Rimn. Dầm đường mật, làm cho thấm đường mật.
 ― chấm. id.
 ― đường. id.
 ― mật. id.
 ― mứt. Làm mứt, ngào đường làm mứt.
 Hồng ― chê lạt, cháo bồi khen ngon. Tiếng chê người không biết điều, không biết trọng khinh.


Rímn. Coi chữ rướm.


Rịnn. Rướm ra, chảy ra, thấm ra từ chút.
 ― ra. id.
 ― mồ hôi. Mồ hôi thấm ra, chảy ra từ chút.
 ― máu. Máu thấm ra, chảy ra chút đỉnh.
 ― nước mắt. Ứa nước mắt, nước mắt rướm chảy.
 Bịn ―. Ràng lấy nhau, không chịu lìa nhau.


Rinhn. Hai tay bưng rê đồ nặng mà dời đi.
 ― đi. id.
 Chà ―. Bộ nghênh ngang, có chà chôm, không gọn ghẻ.
 Chà ― chà rang. id.
 Đi chà ―. Bộ đi cáng náng, giãi hai chơn.
 Rung ―. Rung động, gập ghềnh.
 Rộng ―. Rộng nhiều.


Rìnhc. n. (Rềnh). Núp lén mà coi chừng.
 ― mò
 ― rập
 ― lén

id.
 ― chết. Gần chết.
 Kẻ trộm ― nhà. Kẻ trộm tới núp bên nhà, chờ khi hở cơ mà ăn trộm.
 Đứa có tình ― đứa có ý. Đứa có tịt thưởng nghi nan, sợ kẻ khác dòm hành.
 Rập ―. Làm rềnh rang, nổi tiếng tăm, như nổi trống phách, (coi chữ rềnh).


Rịnhn. Coi chữ rệnh.


Rỉnhn. (Rểnh) Rỏng lớn.
 Bịnh ― ruột. Bụng chương sình, đầy lên quá.


Rítn. Loài trùng có dư trăm chơn ; hay trết hay dính, đối với tiếng trơn.
 Con ―. Con trùng trăm chơn.
 ― chịt, chằng, rịt. Rít quá, nhăm nhúa, trết nhệt ; hà tiện quá.
 ― róng. Chặt chịa quá, hà tiện quá, nhăm nhúa.
 ― chúa. Thứ rít lớn lắm, hà tiện đệ nhứt.
 ― tổ. id.
 |  主 蜈 蚣  ― chúa, ngô công. id.
 Cờ chơn ―. Cờ có cắt ren dài hai bên.
 Chạy chơn ―. Dùng mây tre xỏ tréo trì cho nó gài với nhau như đơm vành thúng.
 Làm như ― nhiều chơn. Có giúp đỡ nhau mới làm được việc.
 ― núi. Thứ rít đen mà lớn hay ở rừng núi.
 Ngọc ―. Ngọc trong mình con rít.
 Ríu ―. Tiếng than khóc nhỏ nhỏ mà dai.
 Khóc ríu ―. Khóc than nhỏ tiếng mà dai.


𦀎 Rịtn. Ràng buộc.
 ― lại. Cột lại, bó cho chặt.
 Ràng ―. Ràng buộc.
 ― thuốc. Bó thuốc vào chỗ đau.
 Khít ―. Khít một bên, khít cháy.
 Rít ―. Rít quá.
 Nói ri ―. Nói to nhỏ, nói âm thầm cùng nhau.


Riun.
 ― ―. Nhẹ nhẹ, ít ít, vừa vừa.
 Nấu lửa ― ―. Nấu ít lửa.
 ― riu. Bộ dịu nhiều, xuôi theo một bề.
 Khóc kể ― rít. Khóc kể nhỏ tiếng mà dai.


𨀽 Ríun. Chìu theo, nương theo.
 ― chìu. id.
 ― ― đi theo. Đi theo một bề.
 ― ― ngã xuống. Xiêu xiêu ngã xuống.
 ― ― muốn ngã. Xiêu xiêu muốn ngã.
 ― ― tắt hơi. Xiu xỉu tắt hơi, chết êm ái.
 Rúng ―. Búng rúng, không chắc mình.
 Da thịt rúng ―. Da thịt bùng beo, không săn chắc, như người đau lâu.