Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/260

Trang này cần phải được hiệu đính.
255
RỆU

 Nói ― ráng. Nói lớn tiếng.
 Kêu ― rảng. Kêu lớn tiếng, (thường nói về vật).
 Bụng bình ―. Bụng lớn quá, bụng chề bề.
 Bình ― ruột. id.(nói về người bệnh).


Reon. nói tiếng vui mừng, kêu la vui vẻ.
 ― lên. Id.
 ― cười hoặc cười ―. Vui cười cả tiếng.
 ― rặn. id.
 ― ó. Reo la cả tiếng.
 ― dậy. id.
 ― ran. Id.
 Hò ―. Hò lớn tiếng.
 Vàng ―. Đồ đồng thau đổ ra từ lá mòng mòng, đổ ánh như vàng,có động tới thì kêu rao rao.


Réon. cứ tên ai mà kêu lớn.
 Kêu ―. Id.
 ― ruôn. Và réo và trù ẻo.
 ― nợ. cứ tên kẻ mắc nợ mà kêu lớn, bảo một hai phải trả.
 ― rên. Kêu om sòm.


Rèon. đeo lấy nhau, quấn lấy nhau (thường nói về rắn rít).


Rẻon. bìa chéo, thẻo nhỏ.
 Cắt ―. Cắt hớt bìa chéo.
 Giẻ ―. Giẻ hớt ra.
 ― giây hoặc giây ―. Giấy cắt hớt từ thẻo.
 Đi ― theo. Đi dựa theo; đi theo.


Rệpn. loại trùng hôi, giẹp mình mà đen, hay hút máu người ta.
 Con ―. Id.
 Ngồi tù ăn ―. Chốn lao tù rệp ở nhiều; ra thân ở tù khốn cực, thế phải ăn cơm lộn rệp.tiếng mắng đứa hung hoang.
 Đau ― ―. Còn đau ốm chưa có dấu khá.


Rẹtn. nổ ra, văng ra, bắn ra mà kêu.
 Rèn ―. Tiếng nổ, tiếng bứt xé; bộ di khoe khoét.
 Sét đánh cái ―. Sét đánh xé khi mà kêu dài.
 Te ―. Làm bộ khoe khoang.
 Đi te ―. Bộ đi khoe khoang.


Rétn. lạnh lẽo ; ten sét.
 Giá ―. Id.
 ― mướt. id.
 Bệnh ―. Bệnh làm cử, và nóng và lạnh một hồi lâu.
 Ớn ―. Giùn mình muốn rét.
 Cữ ―. Cơn rét đến.
 ― cổ da. Rét lâu năm chảy tháng.
 ― hai ngày một cử. hai ngày rét một lần.
 Sốt ―. Nóng lạnh.
 ― ăn. Mắc thứ phân đổ đồ đồng vào (đồ sắt).
 ― sắt. thứ phân đổ đồ đóng ngoài miếng sắt.
 Cứt ―. Id.
 Dao ―. Dao mắc thứ phân ấy đông.
 Đồ chết ―. Tiếng mắng đứa hư; tiếng chê vật hèn.


Rệtn.
 Tỏ ―. tỏ rõ.
 To ―. To sẻ, to sệt.
 Bở-. tự nhiên bở quá, hoặc tại đã hoải mình.


𦼔 Rêun. thứ rong cỏ rất nhỏ hay đóng vào vật khác.
 Rong ―. Id.
 Đóng rong đóng ―. Mọc rong rêu ra nhiều; cũ càng, lâu đời.
 ― cây. Thứ meo nhớt hay đóng vào da cây.
 Canh ―. Canh.(tiếng đôi).


Rêun. tiếng trợ từ.
 Kêu ―. Than van, năn nỉ.


Rệun. rã, bấy, rướm ra, chảy nước.
 ― mật. rướm mật, mật chảy ra ngoài.
 Chín ―. Chín bấy, chín rã.