Trang này cần phải được hiệu đính.
254
RỂNH
― cây. Chưn chịu lấy cái cây.
― cái. Rễ lớn hơn hết.
― con. Rễ nhỏ, rễ nhánh.
― đuôi chuột. rễ chầm, rễ dài dâm thẳng xuống dưới đất; rễ ăn xuống.
― bàng. rễ tủa ra chung quanh cội cây.
Cây cứng ― bền. Có gốc gác, được thế vững bền.
Thương cây mến ―. Quyến luyến sự nghiệp, thương mến quê hương.
Có gốc có ―. Đã thành căn cước, đã dính bén rồi.
― thuốc. rễ cây nên thuốc.
Thưa ―. Thưa rểu, thưa quá.
Thưa ― thưa rác. Id.
Phên ―. Id.
― thưa. Rèm đương thưa thưa, có thể che sương nắng.
Cuốn ―. Kéo rèm lên, lăn nó lại.
Xổ ―. Bỏ rèm xuống.
Tốc ―. Xô đùa tấm rèm.
Chống ―. Nâng đỡ tấm rèm lên.
Đon ―. Ngăn đón.(coi chữ đon).
― áo. Ren may kết theo áo lễ.
Ngồi ― ― hoặc rón ―. Ngồi nết na đằm thắm.
Lò ―. Lò lửa để mà rèn; nhà lò thợ rèn.
Thợ ―. Thợ làm nghề luyện đồ sắt, làm dao rựa.
― chí. Tập luyện chí ý, răn mình sửa tính.
― lòng. Id.
― tiết. id.
― công. Rèn ăn tiền công (không chịu sắt).
― nhờ. Đem sắt tới lò khác mà rèn.
Tập ―. Tập luyện nghề gì.
Thợ ― không ăn trầu. mảng lo cho kẻ khác mà quên phận mình.
Làm ― rẹt. bộ khoe trẻ (coi chữ rẹt).
― siếc. id.
― la. Và rên và la.
― hì hì. Rên.
Thấy việc làm thì ―. Thấy việc làm thì năn nỉ ỷ ôi ; sợ việc làm.
Sấm ―. Tiếng sấm chuyển chạy rầm rầm.
Hùm ―. Hùm gầm.
― cả trời. tiếng nói rân cả trời.
― rang. Cả thể, lớn việc; nổi tiếng tăm.
Rập ―. Id.
Làm ― vang. Làm cả thể.
Làm ―. Làm bề thế, khoe khoét.
|