Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/258

Trang này cần phải được hiệu đính.
 

𥘶 Rẽn. phân ra, chia ra, rạch ra, để riêng ra; nhánh, sườn cây quạt.
 ― phân hoặc phân ―. id.
 ― ra. Id.
 ― ròi. Rõ ràng, phân biệt.
 ― quạt. sườn cây quạt, rẽ xương cây quạt.quạt tàu 18 rẽ xương; quạt tốt thường có mười tám rẽ.
 ― cái. Rẽ lớn cây quạt cặp lấy rẽ con, nguyên có hai cái.
 ― con. Rẽ nhỏ, rẽ nhánh cây quạt.
 ― hành. Một cộng hành, có củ có lá.
 ― tóc. Rạch đàng tóc; phân tóc ra từ chế.
 ― đàng tóc. Id.
 Mây ― quạt. mây có rìa giống hình rẽ quạt.


n. chẻ ra, bể ra; tiếng kêu như thanh la bể.
 Chè ―. Id.
 Bộ chè ―. Tay sẻ ra quá, ngón tay không khít nhau; làm bộ khoe khoang.
 Chon chè ―. Ngón chon bẹt ra, thường hiểu về hai ngón chon cái bét ra, ngón nầy giao với ngón kia; có kẻ nói là chon người Giao-chỉ.
 ― tiếng hoặc tiếng ―. Tiếng bể không thanh.
 ― rẹt. bộ lăng xăng, khoe khoét, nhứt là khoe quần tốt áo tốt.
 Chạy hoa ―. Chạy lộn quanh, chạy đàn.(Thầy chùa, thầy pháp).


𪏭 n. băng rinh (đồ nặng); kéo dài ra.
 ― đi. Rinh đi.
 Kéo ― ―. Kéo nhằng nhằng, lần lần, rê rê.Không kéo hỏng được.
 Lưới ―. Thứ lưỡi dài; tên chỗ thuộc về hạt Phước-tuy, làng Phước-hải.
 Thuốc ―. Một lớp thuốc xắt kéo dài.
 ― bánh hỏi. một lớp bánh hỏi.(nghĩa là một lớp bánh có sợi như bún).


Rến. đồ thắt bằng mây tre để mà bợ lấy nồi niêu trách trả, hoặc để mà đựng vật khác.
 ― mây. Rế thắt bằng mây.
 ― tre. Rế thắt bằng tre.
 Kiêng ―. Cái rế, đồ bợ phía dưới.
 ― bát. Đồ thắt bằng tre mây có thể mà đựng bát chén.
 ― rách đỡ nóng tay. Đồ bỏ cũng có việc dung.
 Ngồi khoanh tay ―. Ngồi vòng tay, không có việc mần.
 Sai ―. Cuộc chơi bắt một người bịt mắt bịt mặt lại, mà sai đi chụp người khác.
 Thí ―. Cuộc làm chay làm phước, sắp để bánh trái đồ ăn vào rế đựng, cho nhà nghòe giựt lấy mà ăn.
 Thắt ―. Thắt xỏ tre mây làm ra cái rế.
 Xỏ ―. Xỏ quanh lộn, tréo trà cùng nhau.
 Ngải xỏ ―. Thứ ngải nhỏ củ mà dài hay vấn vít lấy nhau.
 Bà con xỏ ―. Bà con tréo trả, hoặc bên chồng hoặc bên vợ, lấy làm khó nhìn.
 Bánh ―. Thứ bánh có nhiều sợi sắp quanh lộn.


Rền. bằng xách (đồ nặng), làm như dời, đầy.
 ― đi. Dời đi, rinh đi.
 ― qua ― lại. dời qua, dời lại, rê qua rê lại.
 Đau ― ―. Đau ướp ướp, đau mê mê, không dứt cơn bệnh.


Rểc. nKẻ cưới con gái mình, chồng con gái mình.
 Chàng ―. Id.
 Làm ―. Đi hầu hạ giúp đỡ bên nhà gái trong lúc chưa làm lễ cưới.(có ý cho bên gái xét coi tánh hạnh), làm phận rể.
 Anh ―. Chồng chị mình.
 Em ―. Chồng em gái mình.
 ― đồng sàng. Rể xứng đáng; đáng mặt chàng rể.
 Kén ―. Chọn người mà gả con.
 Nuôi ―. Nuôi rể làm con, để ở chung một nhà.
 ― chánh. Chính chàng rể.
 ― phụ. Kẻ phụ việc cho rể chánh trong lúc làm lễ cưới hỏi.
 Anh em bạn ―. Những người làm rể một nhà.