Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/255

Trang này cần phải được hiệu đính.
250
RẬP

 Trèo ―. Có bụng gian tà.
 Ráp ngổ ― đàng. Không cho kẻ khác tới lui, đứt nẻo tới lui.
 Ăn cây nào ― cây ấy. ăn của ai phải vâng hộ cho này, chẳng khá phụ bạc, (coi chữ ăn);.
 Chào ―. (coi chữ chào).


Rạon. cây trồng có hàng, để mà đóng dây cùng chặn đường cả đi ; tiếng kêu giòn.
 Cầm ―. Cầm giáng những cây vi cá ấy.
 ― đáy. Cây cầm có hàng để mà ví cá, như đã nói trước.
 Nhai ― ―. tiếng nhai vật gì khô mà giòn, như cốm.
 Chạo ―. Tiếng dây dây.
 Đừng chạo ―. Đừng làm xao xiến, om xòm.


Rảon. chạy rểu, chạy đi khắp chỗ, thưa thớt.
 Chạy ―. Id.
 Bước ―. Bước rểu, tìm đàng trốn tránh.
 ― qua ― lại. đảo qua đảo lại, qua lại nhiều bận.
 ― tìm. Kiếm tìm khắp chỗ.
 ― mình. Mình thưa, rểu mình, không được dày giặn, không được chắc, (thường nói về vải lụa).


𧄵 Rạpn. cuộc làm ra mà che mưa nắng, như kéo trền, lợp lá vv.; ngà sát xuống.
 Cắt ―. Kéo trần, lợp lá mà che chỗ nào.
 Che ―. Id.
 ― hát. Chỗ bong lợp để làm trường hát.
 Rặm ―. Rặm dày, tiếng đôi.
 ― xuống. ngã sát xuống, như ngã gió.Lúa bị trận dông rạp xuống hết.
 Ngã ―. Id.
 Chết ―. Ngã xuống mà chết hết.
 Lôi ―. Tên cữa biển thuộc tĩnh Gia định, ở gần Đông-tranh.


Rápn. đấu, lắp.
 ― lại. đấu lại.
 ― rày. Đấu lắp lại kèo cột mà dựng lên.
 ― khuôn. Đấu nhập khuôn tuông, sắp đặt theo khuôn tuồng.
 ― tới. áp tới, đi sấn tới.


Rắpn. Dốc lòng, muốn, có ý gắm ghé, ướm giợm.
 ― ranh
 ― toan
 ― muốn
 ― lòng

id.
 ― đi nói vợ. gầm ghè đi nói vợ.
 ― đi coi vợ. giợm đi coi vợ.


Rấpn. tấp vào, mắc vào.
 ― vào. Id.
 ― chuyện nhà. Mắc chuyện nhà.
 Ranh ―. Ranh phần.


Rậpn. Khuôn, kiểu, ăn nhịp, in nhau, một thế, theo nhau một mái, tập lập, bầy dò, bì bịt, rậm quá.
 Khuôn ―. Khuôn viên, thức kiểu.
 ― ràng. Ăn nhịp, in khuôn, theo nhau một thể.
 Hát ―. Hát rập rang, in một giọng.
 Làm ―. Làm rập rang, đều một tay, làm kiểu.
 Cắt ―. Cắt khuôn rập, chế thức kiểu để mà lồng theo.
 In khuôn in ―. Giống nhau, in nhau, làm ra một phép.
唆 |   Toa ―. Đồng tình, tập lập mà làm sự gì.
 ― nhau. Id.Tập lập cùng nhau.
 ― một lòng. Đồng tình cùng nhau.
 Chèo cho ―. Chèo cho đều mái, chèo một lượt.
 Lưới ―. Đồ lưới để mà bắt chim choc.
 ― chim. Id.Dùng rập mà bắt chim.
 ― chuột. bẫy bắt chuột.
 Đánh ―. Gài giăng lưới rập.
 Rình ―. Rình mò, dòm hành.
 ― cua. Bẫy bắt cua.
 Rạch ―. Tên chỗ ở về tỉnh Vĩnh Long.
 Ở trong ―. Mắc lấy bóng cây khác che lấp (nói về cây trái); cứ trong nhà mái, con người khồn được mạnh mẽ.