Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/253

Trang này cần phải được hiệu đính.
248
RẢNH

 ― cối xay. Những giăm đóng lồi trên thớt cối xay.
 Chơn tóc kẽ ―. Cặn kẽ, tiêm tất.
 Nghiến ―. Cắn hai hàm răng cùng siết qua siết lại.
 ― đanh bò cạp. lạnh làm hai hàm răng hay đánh nhập lại với nhau.
 Cắn ― mà nhìn, mà chịu. Hết phương thế, chẳng làm chi đặng nữa.
 Cắn ― chăng con mắt. rắn sức mà chịu.
 Mần ―. Thế nào, làm sao.
 ― rứa. thế nào đó, sao vậy.
 ― chừ. Thế nào bây giờ, làm sao bây giờ.
 Biết ― chừ. Biết làm sao, biết đâu.


Rằngn. nói, gọi, nói ra như vầy, nói như vầy.
 Nói ―. Nói như vầy, nói thế này.
 Phán ―. Phán ra thế nầy.
 Truyền ―. Truyền ra thế nầy.
 Đồn ― đồn ra như vầy
 Thơ ―. Có bài thơ nói thế nầy.
 Thưa ―. Thưa thốt thế nầy.
 Gẫm ―. Gẫm ra.
 Há ―. Há gọi, đâu gọi là.
 Cằng ―. Lùng bùng, đức bẩn.
 Mà ―. Mà gọi, mà nói rằng.
 ― phải. Gọi là phải, lấy làm phải.
 ― chẳng. Gọi là chẳng, là không phải.
 ― bảy. (Coi chữ bảy).


Rằngn. (Ràng).
 Há ―. Há nói, há gọi rằng, đâu rằng.


𤍎 Rậngn. (Rựng).
 ― sáng. Gần sáng.
 ― đông. Ngó thấy ửng sáng bên đông.
 Mặt trời ― mọc. Mặt trời muốn mọc.
 Mặt trăng ― mọc. Mặt trăng muốn mọc.


Ranhn. chỗ ngăn rào làm giái hạn.
 ― ráp. Id.
 Hàng ―. Hàng rào làm ranh.
 Bờ ―. Bờ đắp mà làm ranh.
 Giáp ―. Chỗ hai miếng đất giáp nhau, kề lấy nhau.
 Dẫn ―
 Chí ―

Chải dẫn cho biết phần đất ai tới chỗ nào.
 Coi ―
 Khám ―

Đi khám cho biết ranh rấp.
 Phân ―
 Chia ―

Phân chia cho biết hai chỗ giáp nhau tại đâu.
 Giành ―
 Lấn ―

Giành lấn phấn đất chủ khác.
 Rắp ―. Gắm ghé, có ý toan liệu, ráp toan.
 Chanh ―
 Xanh ―

Rộn ràng không yên một chỗ, lăng xăng, làm bẩn.


Ranhn. sinh để không nên, nhỏ mọn.
 ― Rắp. id.
 Con ― con lộn. Con đẻ ra liền chết theo nhau (tục hiểu đứa chết trước lại nhập vào bụng mẹ mà nối sanh, cho nên phải chết hoài).
 ― con. Đẻ con không nuôi được.
 |  煞  ― sát. Tục hiểu là hồn trẻ nít chết trước hóa ra yêu quỉ là khuây là bắt các trẻ sanh sau.
 Trẻ ―. Trẻ nít, chưa biết đều, còn khờ dại.
 Cá mòi ―. Thứ cá mòi nhỏ.


Rạnhn.
 ― ―. Vén khéo, nổ nang, lịch sự.
 Tóc mai ― ―. Tóc tai sửa soạn vén khéo.


Rànhn. Rè rõi, chắc chắn.
 Đành ―. Id.
 ― tiếng nói. Ăn nói khôn ngoan, tầng trải tiếng nói.
 Chồi ― ―. Thứ cây nhỏ, nhánh nhỏ, có mùi thơm tho (vị thuốc kêu là địa phu tử 地 夫 子).


Rảnhn. hết việc mần, không có việc mần, thung dung, khoan khoát.
 ― rang
 ― rỗi hoặc rỗi ―
 ― việc

id.