Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/252

Trang này cần phải được hiệu đính.
247
RĂNG

𩅜 Rángn. Mây chiều sắc vàng, đỏ, trắng bày ra trên trời, nhứt là dựa chơn trời cùng là buổi chiều.
 Trời ―. Trời bày các thứ rang vàng đỏ ây.
 ― vàng. Mây chiều sắc vàng vàng.
 ― đỏ. Mây sắc đỏ.
 ― trắng. Mây sắc trắng.
 ― vàng trời nắng, ― trắng trời mưa. Có nhiều người lấy đó mà đoán mưa nắng.


Rángn. thứ cây ở nước, cộng dài láy dày, người ta hay dùng mà làm chổi.
 Cây ―. Id.
 Rau ―. Đọt non cây rang người ta hay ăn.
 Chổi ―. Chổi bó bằng cộng cây rang.
 Củ ―. (coi chữ quần chúng).


𦀾 Ràngn. Qua dây nhiều bận mà buộc chặt.
 ― Rịt. id.
 ― buộc. id.
 Rạc ―. Chỗ giam cầm.
 Ngồi ―. Ngồi bao phủ, ngồi mà giữ.
 Rõ ―. Tỏ tường, minh bạch.
 Mới ― ―. Còn dấu mới rõ rang, mới tinh.


𠻴 Rảngn. Tiếng đồ đồng thau, đồ cứng khua động, mà nghe thanh; thưa, bớt.
 Rủng ―. Tiếng kêu thanh mà giòn (như lạc ngựa).
 Rểnh ―
 Rổn ―. id.
 ― ―. id.

id.
 Nói tiếng ― ―. Nói tiếng lớn mà thanh, ăn nói sách hoạch, giòn giả, nói như tiếng chuông.
 Giàu thì tay bạc tay vàng, khó thì rủng rảng vú nàng cũng xinh. Giàu theo phận giàu; nghèo theo phận nghèo, cũng có đều vui riêng.
 Rổng ―. Thơ thói, khoan khoát.
 ― mưa. Bớt mưa.
 ― mây. Bớt mây.


𪘵 Răngn. Xương nhỏ đóng theo, hàm có thể mà cắn mà nhai, răng người lớn có 32 cái, răng con nít có 20 cái; vật có mũi nhọn, có rìa giống như hàm răng.
 Hàm ―. Vành răng đóng.
 ― cữa. răng phía trước.
 ― chó. Hai cái răng nhọn đóng hai bên khóe miệng, cũng gọi là răng nanh.
 ― cấm
 ― cối

Răng lớn ở trong miệng.
 ― cùng. Răng lớn ở phía trong cùng.
 ― trôi
 ― lòi xỉ

Răng không đều, cái lồi cái lỏm.
 ― sún. Răng không toàn vẹn, hoặc cái rụng hoặc khuyết đi một hai cái.
 ― hô. Răng gio ra quá, nhứt là răng phía trên.
 ― siết ăn. Răng thâm chưn như màu sắt củng hay bể hay khuyết.
 Sâu ăn ―. Chưn răng khuyết mòn hoặc sung nướu lên, làm cho phải đau nhức.
 ― ung xỉ. răng ung mục làm cho đau đớn.
 ― khóa. Hai cái răng lớn ở hai bên khóa miệng, (cọp, heo rừng).
 Thay ―. Mọc răng chắc, (con nít).
 Mọc ―. Răng mọc ra.
 Rụng ―. Răng rụng rớt,nhứt là răng kề già.
 Nhổ ―. Lập thế mà giựt cái răng đau.
 Vả rớt ―. Vả cho rớt răng, (tiếng ngăm đe).
 Bể ―. Bể giựt làm cho gãy răng.
 Trồng ―. Làm răng khác.
 Nói hàm ― khít rịt. Ăn nói gắt gớm.
 Chớ hở môi ― lạnh. Phải giữ miệng, kẻo mang lây họa.
 ― hột dưa. Răng có màu đen trắng xen nhau.
 ― đen hột đỏ. Id.
 Giơ ―
 Phơi ―
 Nhăn ―

Để bày răng.
 ― bừa cào. Răng dài mà to.
 Xỉa ―. Xoi gỡ vật ăn dính trong chơn răng.
 Mắc ―. Vật ăn mắc vào chơn răng.
 Đánh ―. Đánh chùi cho sạch răng.
 Nhuộm ―. Nhuộm cho đen răng.
 Chết nhăn ―. Chết ngay, chết dữ.
 Đều ― ―. Ngay hang lối, đều một cỡ.
 ― bừa. Cây đóng thưa thưa nhỏ nhỏ làm ra cái bừa.
 ― cưa. Khía nhọn cái cưa.