Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/245

Trang này cần phải được hiệu đính.
240
RÁC

 ― cơm. Đồ đương bằng tre để mà đựng cơm.
 ― hỏa lò. Cái ngăn bỏ lửa than.
 ― sắt. Cái giá bằng sắt, để mà nướng thịt.
 Cà ―. Đồ đeo ngón tay, giống cái khâu.
 Chiêng chiêng cà ―. Đồ đeo nơi ngón tay mà có chạm.


n. Thăm rờ, qua tay nhẹ nhẹ, thoa trét, lừa vào.
 ― rẫm. Thăm rờ.
 Bộ ― rẫm. Bộ rờ đàng mà đi, không thấy đường, bộ chậm chạp.
 Cà ―. Chậm chạp, còn náng lại, ghé lại.
 ― qua ― lại. Kéo qua kéo lại nhẹ nhẹ vậy.
 Móc ―. Móc dùng mà kéo qua kéo lại, (có ý tìm vật gì).
 ― khuôn cữa. Đâu khuôn cữa, ráp khuôn cữa.
 ― miệng kèo. Lừa cho họng kèo miệng cột bắt lấy nhau.
 ― ghe. Xảm trét ghe, thăm rờ dưới lườn ghe.
 ― con mắt. Dùng nghệ, gầng hoặc thuốc gì, nhai thấm chót lưỡi mà rơ qua lại trong con mắt người đau.
 ― vào. Làm cho lọt vào, đưa vào cho khít khao.
 Chèo ―. Liệc nạy mái chèo cho ghe đi chậm, có ý quanh trở hay là ghé lại.


Rản. Một mình ít dùng.
 ― ―. Bộ đông đảo, mạnh mẽ, om sòm.
 ― ra. Phân ra, cắt ra, (nói về sự cắt đồ may).
 Làm ― ―. Bộ đông đảo, mạnh mẽ, om sòm.
 Cười ― ―. Cười rân rần, cười cả tiếng.
 Mưa ― ―. Mưa xuống rầm rầm; mưa xối xả.
 Rân ―. Rân rát, bộ đông đảo, thế thần lớn.
 Mây ―. Thứ mây hay chịu mưa nắng.
 Rỉ ―. Chảy một khi một giọt mà không dứt, (thường nói về nước).
 Chảy rỉ ―. Chảy rịn ra hoài. id.


𣳮 n. Nứt ra, tan ra, phá ra, rớt ra từ miếng; dã là nội, (nói trại).
 ― rời. id.
 ― ra. id.
 ― bậy. Rã nát, nát bậy.
 ― đám. Vỡ tan cuộc tụ hội nào.
 ― ruột. Đói lắm, (tiếng mắng đứa làm biếng).
 ― thây. Thây thi nát ra, rớt ra từ miếng. id.
 ― thịt. Rớt thịt ra từ miếng.
 ― xương. Rớt xương ra từ cái, làm biếng.
 ― tay. Mỏi tay quá.
 ― kiến. Rã rời kiến tay.
 ― rời chơn tay. Mệt mỏi hết sức, bải hoải chơn tay.
 ― bèn. (Coi chữ bèn).
 ― lụt. Hết lụt, nước lụt rút đi hết.
 ― sòng (cờ bạc). Mãn cuộc (chơi).
 Bướm ― ong rời. Ong bướm rã rời, hết thời vui chơi, hết xuân.
 Rách ―. Rách ra từ miếng.
 ― xuống. Vở tan cùng ngã xuống, (nói về đất đá ở trên cao mà bể ra cùng sa xuống).
 ― rục. Tan ra, rục xuống, (thường nói về phân cỏ).
 ― việc. Tan việc, rồi việc.


Rạcn. Chỗ giam cầm, cột trói
 ― ràng. id.
 Tù ―. id. Cũng hiểu về người, (nói trồng).
 ― ra. Sạc ra, bể đi
 Rời ―. Bời rời, rời rợt, rã rời.


Rácn. Tranh cỏ vụn vằn, cùng là những mày mún hay làm cho dơ nhà.
 Cỏ ―. Cây cỏ cùng là vật nát nẩm, đồ bỏ.
 Rơm ―. Rơm cỏ cũng là đồ bỏ.
 Xem như rơm ―. Chẳng kể gì, chẳng sá gì, lấy làm hèn mạt.
 Rởi ―
 Rải ―

Thưa thớt, lải rải, không liền nhau.
 Xả ―
 Cái ―
 Quét ―
 Hốt ―
 Đồ xả ―. Đồ bỏ, đồ hèn hạ, (thường nói về người).
 Nhà ở rải ―. Nhà cất cách xa nhau, một nơi một cái.