Trang này cần phải được hiệu đính.
237
QUỚT
Chạy thất ―. Chạy đi mất, chạy bỏ hết của cải.
Phục ―. Lấy nước lại.
― phú binh cường.. Nước giàu binh mạnh.
― âm. Tiếng nói riêng trong nước.
― ngữ. id.
入 | 問 禁 Nhập ― vấn cấm. Vào trong nước nào, phải hỏi cho biết thể lệ nước ấy cấm sự gì.
Thượng ―. Nước lớn hơn, mạnh hơn.
Tiểu ―. Nước nhỏ.
Hạ ―. Nước nhỏ hơn, yếu hơn.
Thủy ―. Thủy tề, nước Long-vương, giái dưới; sông biển.
Thiên ―. Nước Đại-thanh, nước vua trời.
海 | 圖 誌 Hải ― đồ chí. Sách bản đồ các nước.
| 色 天 香 ― sắc thiên hương. Tên sách nói về các đờn bà tài sắc.
Thông ―. Cả và nước.
Thuộc ―. Nước thuộc về mình.
與 | Dữ ―. Nước bạn hữu.
Nói tam Hoàng ― chí. Nói chuyện không bằng cứ.
Tam ―. Ba họ giành Trung-quốc làm ra ba nước là Ngụy, Thục, Ngô, rốt đời Tây-hán.
Con ―. id.
Giò ―. Giò dài quá.
― hữu. Tiếng xưng anh em bạn.
― thạnh. Sang cả quiền thế.
― tước. Chức quờn, tước hiệu làm quan.
― chức. id.
― phép. Phép tắc làm việc gì.
― bỉnh. id.
― binh. id.
Cầm ―. Làm chủ, giữ giềng mối.
Đoạt ―. Giành quiền; cất phép.
Thâu ―. Thâu quờn chức lại.
Cần ―. Siêng năng, ý chỉ.
Đánh ―. Đánh đấm.
Đi ―. id.
Cong ―. Chóc lên, cong lên, cuốn lại.
― môi. Môi chóc lên.
― ―. Cong lên ít nhiều.
|