Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/240

Trang này cần phải được hiệu đính.
235
QUÍNH

 ― thế. Phép tắc, thế thần.
 Quan ―. Quan.
 |  柄  ― bính. Quờn phép.
 ― nghi. Phép làm đỡ, tùy theo việc.
 Tùng ―. Tùy theo thế mà làm.
 ― tiếp. Thế đỡ.
 |  替  ― thế. id.
 |  攝  ― nhíp. id.
 ― việc. id.
 ― lây. id.
 ― hành. Quờn phép.
 ― dùng. Dùng đỡ.
 ― huinh thế phụ. Phép anh thế cho cha.
 |  謀 述 數  ― mưu thuật số. Dùng quiền, dùng mưu, dùng chước, dùng số; không theo lẽ thường.
 Kinh ―. Dõi theo phép là kinh, làm đỡ kêu làm quiền.
 ― hoành. Cân lường, đo đắn, nghĩ nghị.
 ― quí. Người có quiền phép cùng sang cả.
 Bình ―. Quờn phép theo việc hình.
 ― thần. Quan lớn có thế mạnh, hay giành quờn vua.


Quiềnc. (Quờn).
 Cân ―. Siêng năng ; lo lắng.
 ― ―. Kính nảm, chăm chỉ.


Quyểnc. Ống sáo.
 Ống ―. id.Ống chơn.
 Thổi ―. Thổi ống sáo.
 Đánh gãy ống ―. Đánh gãy giò, (tiếng ngăm).
 Tiếng kèn tiếng ―. Dỗ dành, rủ quên.
 Bằng cái ông ―. Tiếng phỏng chừng vật chi lớn bằng cái ống chơn.


Quyểnc. Cuốn, sách vở.
 Nạp ―. Nạp bài vở mình đã làm.
 Chấm ―. Chấm khuyên, coi xét bài vở người ta đã làm.
開  |  有 益  Khai ― hữu ích. Mở sách ra thì thấy có đều ích lợi.
 Thủ ―. Đồ chạm trỗ giống hình cuốn sách, (đồ chơi).


Quyệtc. Xảo trá, dối trá.
詭  |   Quỉ ―. id.
 ― tâm. Quỉ quái lắm.


Quyếtc. Lấy làm chắc, kẻ chắc, dốc lòng, nhứt tính.
 Quả ―. id.
 Cả ―. id.
 ― chắc. id.
 ― thật. id.
 ― đoán. Có trí vững vàng, định việc chắc chắn.Người không quyết đoán, thì là người thiếu trí, không định được việc gì.
 ― định. id.
 ― chí. Dốc lòng, khăng khăng.
 ― tình. id.
 ― lòng. id.
 ― bụng. id.
 Chỉ ―. Chỉ chắc, chỉ thị, chắc thật.
 Đoán ―. Đoán chắc cho, định chắc cho.
 Nói ―. Nói chắc cho.
 ― án. Định án, làm án chắc.
 Chưa ―. Chưa chắc, chưa hẳn, chưa định.
 Xử ―. Xử phải chém giết.
 Hành ―. Cứ luật mà chém giết ; xử tù.
 Lập ―. Tức thì.Trảm lập quyết, thì là chém tức thì.


Quyếtc. Cữa.
 Ngọc ―. Cữa đền.
 Kim ―. id.
 Bắc ―. id.
望  |  拜 謝 天 恩  Vọng ― bái tạ thiên ân. Trông chừng cữa đền mà lạy tạ ơn Trời, nghĩa là hết lòng tạ ơn hoàng đế.


Quínhn. (Quềnh) Rối rắm, búi bộ.
 ― đi. id.
 Mừng ―. Mừng rở quá.
 Lính ―. Lập cập, hụt chạt, không vững vàng.
 ― quáng. Lăng xăng, rộn bộ.
 Mừng― quáng. Mừng quá, đứng ngồi không yên.
 ― đuốc. Rối rắm.
 Sợ ― đuốc. Sợ hoảng.