Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/233

Trang này cần phải được hiệu đính.
228
QUÊ

Quấun. (Cấu). Bấu, lấy móng mà móc.
 Quào ―. Tiếng đôi, đều chỉ nghĩa là lấy móng vút mà càu xé : quào là kéo móng vút cho sướt dài ; quàu là móc xé một chỗ.
 Cào ―. Id.
 ― xé. Càu xẻ, lấy móng vút mà bàu cùng xé xa.
 ― lấy. Bàu ngay.
 ― lả mặt. Càu xé làm cho lả mặt.


Quen. Một hanh tre, cây, một nhánh nhóc nhỏ nhỏ.
 ― củi. Một hanh củi.
 Củi không có một ―. Hết củi, không có củi mà nấu ăn.


Quèn. Tay chơn bị thương tích hoặc mang tật không cử động đượng ; có đàng kinh.
 ― quặt. Tiếng đôi chỉ nghĩa là què.
 ― trệt. Chân bị thương tích hoặc mang tật đi không đặng, phải lết lát.
 ― lết. .
 ― tay. Tay bị bịnh dùng không đặng.
 ― chơn, giò, cẳng. Cẳng bị bịnh dùng không đặng.Tiếng què cẳng có nghĩa là làm mình, đi đâu không được.
 Máu ―. Máu đàng kinh, (tiếng tục cũng là tiếng mầng).


Quẻn. Quẻ bói, phép bói vua Phục-hi bày ra.
 Châm ―. Châm điểm những đầu mình đã bói được, để mà đoán là quẻ tốt xấu thế nào.
 Điểm ―. .
 Bói ―. Bói xem cho biết là quẻ gì.
 Làm ―. Cũng là châm quẻ.
 Sủ ―. (coi chữ sủ).
 Bói một ―. Dùng phép sủ quẻ mà bói một lần.
 Trở ―. Trở ra ý khác, ngảnh đi.


Quén. Loại chồn, sau chót đuôi có cái màu để móc vào nhánh cây mà ngủ.
 Con ―. id.
 Heo ―. Heo cúi, (nói trổng).


Quẽn. .
 ― vắng. vắng vẻ, quạnh hiu.
 Quạnh ―. .


Quên. Đất tổ phụ, xứ sở mình.
 ― quán. id.
 ― vực. id.
 ― hương. id.
 ― kiểng. id.
 ― nhà. id.
 ― vợ. Xứ sở bên vợ, nhà cữa bên vợ.
 ― mùa. Ở xa thiềng thị, ít oi thật thà, thô tục không biết lễ phép.
 ― kệch. .
 ― rich ― rang. Ít oi thật thà quá.
 ― vụng. Vụng về.
 Nhà ―. Nhà cất xa thiềng thị, ở đất rễ bái, (cũng hiểu về người).
 Kẻ ―. Kẻ thô tục, không biết phép lịch sự.
 Lòng ―. Lòng thật thà, tự nhiên; vọng nghĩ.
 Phận ―. Phận ít oi thật thà, phận hèn.
 Chợ ―. Khắp xứ, cả đất chợ, cả nhà quê.
 Về ―. Trở về quê quán, chết.
 Xứ ― mà người không ―. Ấy là xứ sở hữu anh hùng.: Đâu đâu cũng có kẻ anh tài.


Quêc. Ngọc quê, vật chết trên tròn dưới vuông gọi là quê.
 ― điền. Ruộng hương hoả, cũng là ruộng xéo.
刀  |   Đao ―. Thuốc hoàn, tán.
漏  |  角  Lậu ― giác. Lối hẻm, lối chính.


Quên. Cữa cung, chỗ vợ con ở.
 ― môn. id.
 ― phòng. id.
 |  閫  ― khổn. id.
 |  閣  ― các. id.
 ― nữ. Gái tơ.
 |  門 慚 德  ― môn tàm đức. Hổ thẹn trong chốn quê môn, (thường hiểu về tội gian dâm).