Trang này cần phải được hiệu đính.
226
QUÁT
Con mắt có ―. Vành con mắt có hơi thâm thâm, có một huấn phân biệt.
Xung ―. Vòng theo bốn phía; ở gần một bên.
Chung ―. .
― quất. Xây quanh, quanh co, chung quanh.
― co. cong queo, khúc khỉu.
― queo. .
― quẹo. .
― lộn. .
Vòng ―. Vòng theo, lôi gần; quanh theo.
Xây ―. .
Lanh ―. .
Xây ―. Xây vòng.
Ngó ― ngó quất. Ngó tứ phía.
Đi ―. Không chịu đi đàng thẳng ; dụng kế , làm léo.
Nói ―. Nói không ngay thẳng.
Làm ―. Làm léo lắc.
Chạy ―. Rối rắm, bồn chồn không biết chạy đàng nào, lo thế gì.
Bắt ―. Bắt lý, lấy lẽ xa gần mà nói.
Hỏi ―. Hỏi léo, dùng thế xa gần mà hỏi, không hỏi quyết một chuyện.
Nói ― ― lộn lộn. Ăn nói lung túng, không ra vì.
Nói ― nói quẹo. Nói xa nói gần, không chịu nói ngay.
Bò ― bò lộn. Bò qua bò lại trong một chỗ (con nít).
Đàng ― lộn. Đàng khúc khỉu không ngay thẳng.
Đi tắt không muốn, muốn đi ―. Gần không muốn, lại muốn cho xa (thường nói về sự cưới vợ).
Cái ―. Tên chỗ ở nhằm khúc sông quanh.
― quẽ. id.
― hiu. id.
― vắng. id.
Đồng không mông ―. Đồng bỏ không, đất bỏ hoang (coi chữ đồng).
Cứng ―. Cứng lắm.
― ―. id.
Già ―. Già lắm, (thường nói về cau, dứa) khô cứng rồi.
Chim ― quạch. (coi chữ quạch).
Khô ―. Khô sầng.
Đất ―. Đất chai, đất có sắt xen lộn.
― sắt. Cốt sắt đóng lại mà còn lộn lạo nhiều vật.
Già ―. Già lắm.
Giỏi ―. Giỏi lắm.
Cứng ―. Cứng quá.
Mặn ―. Mặn đắng.
Ăn trầu ― lưỡi, ― miệng, ― môi. Ăn trầu nhiều thì cốt trầu đóng vào miệng lưỡi, làm cho cứng miệng lưỡi.
Môi khô ―. Môi khô quá.
Cây ―. id.
Vải ―. Thứ vải thô mà thưa.
― cấu. Và quào và bấu.
― quẩu. .
― mặt. Lấy móng tay mà cào làm cho xẽ mặt.
Mèo ― không xẻ vách đất. Thề không nao núng; chẳng làm chi nổi.
Co ―. id.
Bẻ ― lại. Bẻ cong, bẻ cóp, bẻ xấp.
― mắng. La dức, mắng nhiếc cả tiếng.
― nạt. Nộ nạt, làm hung.
|