Trang này cần phải được hiệu đính.
18
MẢNH
― Áo. Một tấm áo rách ra; một cái áo xấu xấu.
Áo ra ― Áo rách rã. .
― Quần tâm áo. Cái quần cái áo (tầm thường).
Chim ― Thứ chim đồng rất nhỏ, sinh sản cả bầy. .
Biên ― Dàn ở theo bờ cõi. .
― Tử. Tên ông hiền ngày xưa, lấy nhơn ngãi cùng đạo Nghiêu, Thuấn mà dạy thiên hạ.
Sách ― Sách ông Mạnh, một bộ trong Tứ thơ. .
― Mẽ. Id.
― Sức. id.Có sức nhiều.
Sức ― id. .
― Khỏe; hay là khỏe ― Sức khỏe. .
Lành ― id. .
― Bạo. Sức lực, gan ruột.
― Dạn. id.
― Như thần. Có sức lực phi thường.
― Như tây. Sức lực như con tây.
| 虎 不 如 群 狐 ― hổ bất như quần hồ. Sức mạnh một con cọp chẳng bằng cáo bầy.
― ăn. Ăn nhiều, ăn được nhiều.
― rượu. Uống nhiều, uống rượu được nhiều mà ít say.
― miệng. Dạn miệng; ngon miệng.
Nói ― miệng. Nói sân sướt, dạn miệng, dạn tiếng nói.
Ăn ― miệng. Ăn ngon, ăn được nhiều.
― Dùng sức, yêu dùng chước. Biết cách thế, cũng làm được như anh mạnh vậy.
― Gánh. Gánh được nhiều.
― Chở. Chở được nhiều.
― Phách. Đắc thế, chắc gốc, mạnh mẽ.
Nói ― phách. Nói mạnh mẽ.
Rượu ― Thứ rượu hét quá, nồng nàn quá. .
Gió ― Gió thổi săn. .
― Mình; ― trong mình. Đau, khó ở, (tiếng cữ, không dám nói là ngày đau).
― Thế. Đắc thế, có thể ?nhiều.
― Ai nấy trốn. Ai có thể trốn đâu thì trốn.
― Ngọn. Có sức đàng ngọn, có sức trong lúc ban đầu; ngọn cây lên vượt tượt.
Chèo ― ngọn. Chèo mạnh mẽ; chèo mũi đẩy mạnh.
― Tay. Tay có sức lực, kham làm việc nặng.
― Chơn. Chơn có sức lực, đi đứng không mỏi.
― Tay khỏe chơn. Tay chơn giỏi giằn, mạnh mẽ, không bịnh hoạn.
― Gối. Cứng gối, vững gối, đi đứng vững vàng.
Nói ― lái. Nói mảng đỏ, ý tứ, nói thử.
Hỏi ― Hỏi xa gần, ý tứ, léo lắc. .
― Váng tơ chỉ; đổ mành vướng; bắc ?mồng. .
― Vướng. Váng tơ chỉ; mỏng mảnh.
Tơ ― Tơ nhỏ quá. .
Chỉ ― Chỉ nhỏ quá. .
Mảnh ― id. .
― Khảnh. Bộ ốm yếu thong dong.
Ví dấu chỉ thoắn tơ ― khéo câu thì được ?chỉnh biển đông. Có chí bền vững thì cũng làm được việc.
― Tương. Bấc sáo mỏng; lá buồm.
Thuyền ― id. .
Chiêc ― id. .
― Mai. Bộ ốm yếu, nhỏ xương.
Mỏng ― Mỏng lắm, yếu ớt. .
Dây ― Dây nhỏ quá, dây không chắc. .
|