Trang này cần phải được hiệu đính.
223
QUẬN
儲 | Từ ―. Thái tử, đông cung, con nối trị.
-thần. Vua tôi.
― tử. Kẻ khôn ngoan, tài đức hơn mọi người.
Gia ―. Cha.
Nghiêm ―. Id.
Tiên ― tử. Cha đã chết rồi.
細 | Tế ―. Tiếng chồng kêu vợ
― minh thần lương. Vua sáng tôi hiền.
Vô phụ vô ―. Không có vua, không có cha.(Tiếng mắng đứa bất trung bất hiếu).
使 | 子 Sử ― tử. Trái tron, có hai thứ, thứ năm khía tốt hơn thứ bốn khía, vị thuốc trị cam tích.
老 | Lão ―. Ông tổ đạo thần tiên.
道 | Đạo―. id.
-sư phụ. (coi chữ phụ).
― tứ ư hự thì đau. Người khôn nghe quở quan, nói thốt một tiếng, thì đã lấy làm đau đớn hổ thẹn.
― nhơn.
― binh. Tiếng gọi chung các binh lính.
― linh.
― mã kị. Binh ngựa, binh cưỡi ngựa.
― bộ. Lính đánh giặc bộ.
― thủy. Lính dưới thủy.
― hầu. Lính hầu hạ các quan hoặc canh giữ trong các dinh trại.
― trong. Id.
― tuần Quân lính hoặc dân làng bắt.
-canh đi canh tuần.
Chiếc ―. Một toán quân, chẳng kì nhiều ít.
Đội ―. Một toán 50 quân.
奇 | Cơ ―. Một đạo 500 quân.
| 機 ― cơ. Việc cơ mật trong quân.
Tam ―. Một quân là 12500, ba quân là 37500 người, hiểu chung là các đạo quân lính.
Ba ―. id.
Trại ―. Trại quân lính ở.
Dầy. id.
Đem ―. Cầm quân, điều bát quân lính.
Cấp ―. Chịu quân lính cho ai, phân cấp quân lính cho ai.
Tướng ―. Quan tướng hay cả đạo binh.
Trống ―. Trống dùng làm hiệu lệnh, theo việc binh.
Đi ― đi lính. Vào đội ngũ, làm quân.
Ở ― ở lính lính.
-ròng tướng mạnh. Cả quân tướng đều là tinh tráng, mạnh mẽ.
Chơn ― chơn lính. Phân phải đi làm quân lính, đi theo việc binh.
Thâu ―. Rút quân trở về, không cho đánh nữa.
-kia, Đồ kia, nọ kia, chỉ nhiều người (tiếng khi bạc).
― dại. Đồ dại.
― ngu. Đồ ngu.
― gian ác. Những đứa xấu xa.Cả thẩy.
― điếm. Những đứa điếm đàng.dùng làm.
― du côn. Bọn trộm cướp, tiếng mắng.
Hoang đàng cũng được.
-giặc. Kẻ nghịch, bọn làm giặc.
Làm quan hay ― làm chồng hay vợ. Đặt ra làm chồng thì có quyền sửa trị vợ.
-bình. Đồng đều, căn phân, công bình.
-phần. Chia đồng đều.
Hòa. – Hòa đồng, đồng đều.
Trăm ―. Một trăm cái 30 cân.
洪 | Hồng ―. Trời.
― mạng. Lời vua chúa truyền dạy.
― lệnh.
Châu ―. Một châu, một quận.
― huyện. Một quận, một huyện; phân ra làm quận huyện.
― công. Tước gia phong cho quan lớn nào có công nghiệp nhiều.
― vương. Tước gia phong, ở trên tước công.
Một ―. Một xứ lớn; một bận; một vòng.
|